Tóm tắt bài viết:
Winner 2018 giá bao nhiêu? Bảng giá xe Honda mới nhất tại đại lý: Điểm nhấn nổi bật và chủ đạo cho phiên bản này còn đến từ sự xuất hiện của những đường viền sắc cạnh có màu sắc tương phản, hòa hợp tuyệt vời cùng tông màu nền cơ bản Đỏ, Vàng, Xanh, Trắng, đem lại cho mẫu xe hiệu ứng cao về mặt thị giác Honda Việt Nam cho biết, mẫu Winner 2018 vẫn tiếp tục sử dụng khối động cơ 150cc, được bán ra chính thức từ ngày 13/12 với giá bán không thay đổi so với phiên bản trước đó.
Xe Winner 2018 giá bao nhiêu?
So với mẫu Winner 2017, phiên bản xe tay côn mới của Honda sẽ được đầu tư về thiết kế với diện mạo mới mẻ. Được biết, Winner 2018 vẫn sử dụng khối động cơ 150cc và sẽ có hai phiên bản thể thao và phiên bản cao cấp. Ở phiên bản thể thao, Winner 2018 sẽ có thay đổi qua sự phối màu mới lạ cùng tem xe độc đáo mang lại vẻ ngoài bắt mắt, trẻ trung.
Điểm nhấn nổi bật và chủ đạo cho phiên bản này còn đến từ sự xuất hiện của những đường viền sắc cạnh có màu sắc tương phản, hòa hợp tuyệt vời cùng tông màu nền cơ bản Đỏ, Vàng, Xanh, Trắng, đem lại cho mẫu xe hiệu ứng cao về mặt thị giác Honda Việt Nam cho biết, mẫu Winner 2018 vẫn tiếp tục sử dụng khối động cơ 150cc, được bán ra chính thức từ ngày 13/12 với giá bán không thay đổi so với phiên bản trước đó.
- Winner thể thao có các phiên bản màu sắc: Trắng Đen, Đỏ Đen Trắng, Xanh Trắng, Vàng Đen. Giá bán đề xuất của Winner thể thao là 45,490,000 đồng.
- Trong khi đó, phiên bản Winner cao cấp chỉ có duy nhất màu đen mờ và có giá đắt hơn 500.000 đồng so với phiên bản thể thao. Giá đề xuất là 45,99 triệu đồng.
Ở phiên bản thể thao, Winner 2018 sẽ có thay đổi qua sự phối màu mới lạ cùng tem xe độc đáo mang lại vẻ ngoài bắt mắt, trẻ trung. Ngoài ra, Honda Việt Nam cũng đã công bố giá bán xe Winner 2018.
Bảng giá xe Honda mới nhất tại đại lý
Bảng giá xe tay ga Honda |
||
Giá xe Vision | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Giá xe Vision 2017 màu đen mờ | 29.900.000 | 33.000.000 |
Giá xe Vision 2017 bản thời trang (Màu Xanh, Vàng, Trắng, Đỏ, Đỏ đậm, Hồng) | 29.900.000 | 32.000.000 |
Giá xe Airblade |
Giá niêm yết | Giá đại lý |
Giá xe Airblade 2017 bản Sơn Từ tính Cao cấp (Màu Xám bạc, Vàng đen, Xám đen) | 40.990.000 | 46.500.000 |
Giá xe Airblade 2017 bản Cao cấp (Màu Đỏ bạc, Trắng bạc, Xanh bạc, Đen bạc) | 39.990.000 | 45.500.000 |
Giá xe Airblade 2017 bản thể thao (Màu Xám đen, Đỏ đen, Cam đen) | 37.990.000 | 44.500.000 |
Giá xe Airblade 2017 màu đen mờ | 39.990.000 | 49.500.000 |
Giá xe Lead |
Giá niêm yết | Giá đại lý |
Giá xe Lead 2017 bản tiêu chuẩn (Màu Đỏ và màu Đen) | 37.490.000 | 38.800.000 |
Giá xe Lead 2017 bản cao cấp (Màu Trắng-Nâu, Xanh-Nâu, Bạc-Nâu, Vàng, Vàng-Nâu) | 38.490.000 | 39.700.000 |
Giá xe SH Mode |
Giá niêm yết | Giá đại lý |
Giá xe SH Mode 2017 bản tiêu chuẩn (Màu xanh và màu đỏ) | 50.990.000 | 55.500.000 |
Giá xe SH Mode 2017 bản cá tính (Màu Đỏ đậm và bạc mờ) | 51.490.000 | 60.200.000 |
Giá xe SH Mode 2017 bản thời trang (Màu Trắng, Xanh Ngọc, Vàng, Xanh Tím) | 51.490.000 | 64.300.000 |
Giá xe Honda PCX |
Giá niêm yết | Giá đại lý |
Giá xe PCX 2017 bản tiêu chuẩn (Màu Đen, Đỏ, Xanh lam) | 51.990.000 | 50.200.000 |
Giá xe PCX 2017 bản cao cấp (Màu Bạc mờ, Đen mờ, Xanh lục ) | 55.490.000 | 54.500.000 |
Giá xe SH 2017 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Giá xe SH 125i phanh CBS | 67.990.000 | 72.500.000 |
Giá xe SH 125i phanh ABS | 75.990.000 | 79.200.000 |
Giá xe SH 150i phanh CBS | 81.990.000 | 87.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh ABS | 89.990.000 | 98.500.000 |
Giá xe SH 300i 2017 ABS (nhập ý) (Màu Xám đen, Trắng đen, Đỏ đen) |
248.000.000 | 323.000.000 |
Bảng giá xe số Honda |
||
Honda Wave Alpha 110 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen) | 17.790.000 | 17.300.000 |
Honda Wave RSX 2017 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.490.000 | 21.300.000 |
Honda Wave RSX 110 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.490.000 | 22.100.000 |
Honda Wave RSX 110 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 | 24.200.000 |
Honda Blade 110 bản phanh đĩa vành nan hoa | 19.600.000 | 18.200.000 |
Honda Blade 110 bản Phanh đĩa vành đúc | 21.100.000 | 21.200.000 |
Honda Supper Dream 110 màu nâu huyền thoại | 18.700.000 | 19.300.000 |
Honda Supper Dream 110 màu khác (Đen, Vàng, Xanh) | 18.990.000 | 20.200.000 |
Honda Future 125cc bản vành nan hoa | 29.990.000 | 29.500.000 |
Honda Future 125cc bản vành đúc | 30.990.000 | 30.300.000 |
Honda Winner 150 bản thể thao (Màu Vàng đen, Cam đen, Xanh trắng, Đỏ đen, Trắng đen) – Tặng Kính thời trang | 45.490.000 | 38.500.000 (+ 2,5tr) |
Honda Winner 150 bản cao cấp | 45.990.000 | 39.500.000 (+ 2,5tr) |
Winner cũng là mẫu xe máy hiếm hoi của Honda có giá bán thực tế tại các đại lý thấp hơn nhiều so với giá đề xuất. Cụ thể, trong một thời gian dài, Winner được các đại lý giao bán xe mới 100% ở ngưỡng 37 – 38 triệu đồng, thấp hơn giá đề xuất 6 – 7 triệu đồng. Hiện nay, Winner 150 có mặt tại các đại lý Honda ủy nhiệm với 7 màu sắc lựa chọn. Trong đó, Winner thể thao gồm 5 màu vàng đen, xanh trắng, trắng đen, cam đen, đỏ đen; Winner cao cấp gồm 2 màu đen đỏ và xanh đỏ đen.