Giá xe máy Honda tháng 11 2018 có nhiều diễn biến mới!

Giá xe máy Honda tháng 11 2018 có nhiều diễn biến mới!: Xem chi tiết giá xe Honda dành cho các mẫu xe máy và xe ô tô Honda sẽ được Danhgiaxe.net cập nhật liên tục hàng ngày ngay tại đây, mời bạn đọc thường xuyên đón theo dõi. Bài viết này, chúng tôi sẽ lần lượt gửi đến bạn giá xe Vision – AirBlade – SH – SH Mode 2018 và các mẫu xe số Honda đang bán chạy nhất tính đến thời điểm hiện tại!

Tóm tắt bài viết:

Rate this post

Giá xe Honda tháng 11 2018 có diễn biến giảm giá còn diễn ra trên diện rộng. Giá các mẫu xe số như Wave Alpha, Blade, Wave RSX hôm nay giảm đồng loạt 200 nghìn đồng, mức giá bán ra thấp hơn đề xuất từ 200 nghìn đồng đến 2,4 triệu đồng. Thông tin chi tiết về giá xe Honda tháng 11/2018 bạn có thể theo dõi ngay dưới đây!

+ Giá xe Honda Vision tháng 11/2018

Mới đây 2 phiên bản Honda Vision 2018 với màu trắng ngà và màu đen mời đã được ra mắt, với phiên bản này một lần nữa chúng ta được thấy Honda đang rất quan tâm đến thị trường xe tay ga mà nhất là đối tượng khách hàng là nữ, với sự ra mắt ồ ạt các dòng xe cạnh tranh như Yamaha Janus thì mẫu xe tay ga Vision 2018 sẽ mang đến cho quý khách hàng có thêm sự lựa chọn trong phân khúc xe tay ga giá rẻ tại thị trường Việt Nam hiện nay.

Giá xe Honda Vision 2019 Smartkey mới ra mắt
Giá xe Vision 2019 bản đặc biệt
Honda Vision 2019 bản đặc biệt Giá niêm yết Giá đai lý Chênh lệch
Vision 2019 đen nhám 32,000,000 37,800,000 5,800,000
Vision 2019 trắng đen 32,000,000 37,600,000 5,600,000
Giá xe Vision 2019 bản cao cấp
Honda Vision 2019 cao cấp Giá niêm yết Giá đai lý Chênh lệch
Vision màu Đỏ nâu đen 30,800,000 35,600,000 4,800,000
Vision màu Vàng nâu đen 30,800,000 35,600,000 4,800,000
Vision màu Xanh lam nâu 30,800,000 35,600,000 4,800,000
Vision màu Xanh lục nâu 30,800,000 35,600,000 4,800,000
Vision màu Trắng nâu đen 30,800,000 35,600,000 4,800,000
Giá xe Vision 2019 bản tiêu chuẩn
Honda Vision tiêu chuẩn Giá niêm yết Giá đai lý Chênh lệch
Honda Vision 2019 Đỏ nâu đen 30,000,000 34,800,000 4,800,000
Honda Vision 2019 Trắng nâu đen 30,000,000 34,600,000 4,600,000

Hiện đang là mẫu xe ga có giá rẻ nhất và bán chạy nhất của Honda, Honda Vision là lựa chọn của nhiều khách hàng khi nghĩ đến việc muốn mua một chiếc xe ga tầm giá 35 triệu VNĐ trở xuống. Ở thời điểm tháng 5, các đại lý Honda đã có bước điều chỉnh giá xe Honda Vision. So với tháng trước, giá xe Honda Vision tháng 5 tăng thêm từ 100.000 đến 400.000 tùy phiên bản. Cụ thể, Honda Vision tiêu chuẩn tăng từ 34,1 triệu VNĐ ở tháng trước lên 33,9 triệu VNĐ trong tháng này.

+ Giá xe Honda Lead tháng 11/2018

Honda Lead đời mới có thay đổi về thiết kế khá đáng kể, phần mặt nạ phía trước mang nhiều đường gân hơn, chi tiết chữ V cách điệu cũng được làm mới. Thân xe và bên hông cũng cũng có nhiều đường gân hơn, tuy nhiên không làm thay đổi tổng thể mềm mại vốn có của dòng xe này. Các thông tin như vận tốc, hành trình, lượng xăng, đèn báo thay dầu được bố trí hợp lý và dễ nhìn trên mặt đồng hồ Honda Lead mới có màn hình tinh thể lỏng. Ngoài tạo ra sự thuận tiện cho khách hàng khi theo dõi các thông số của xe, cách sắp xếp của mặt đồng hồ còn mang đến sự cao cấp và thời trang cho Lead.

Honda, giá xe Honda, Honda Vision 2019, Honda SH 2019, SH Mode 2019, Honda Civic 2019, Honda CR-V 2019, Honda City 2o19, Honda Lead 2019Nâng cấp đáng chú ý ở mẫu Honda Lead 2018 chính là hệ thống ổ khóa thông minhg Smart Key với bộ điều khiển FOB. Hệ thống này giúp Honda Lead tăng cường khả năng chống trộm, tắt mở máy xe chỉ với một nút bấm và tìm xe dễ dàng hơn tại các hầm gửi xe nhờ vào hệ thống định vị xe. Dung tích của hộc đựng đồ phía trước lên đến 500 ml kết hợp với lẫy đóng/mở tiện lợi và móc treo cỡ lớn có thể gấp gọn mang đến sự tiện lợi cho người sử dụng, nhất là các chị em.

Trong tháng này, giá xe Honda Lead vẫn được các đại lý bán ra ở mức cao. Nguyên nhân chủ yếu của việc giá cao này chính là nhu cầu và sức hút của dòng xe tay ga này với các chị em quá lớn và phần nào đó là nguồn xe cung cấp không đủ phục vụ cho nhu cầu mua sắm xe đi lại của người dân.

Giá xe Lead tháng 11 2018 tại các đại lý Honda
Honda Lead 2018 Giá niêm yết Hà Nội TPHCM TP khác
Honda Lead màu đỏ 37,500,000 42,200,000 42,900,000 41,400,000
Honda Lead màu trắng đen 37,500,000 42,200,000 42,900,000 41,400,000
Honda Lead màu xanh lam 39,300,000 45,300,000 46,000,000 44,500,000
Honda Lead màu trắng ngà 39,300,000 45,300,000 46,000,000 44,500,000
Honda Lead màu trắng nâu 39,300,000 45,300,000 46,000,000 44,500,000
Honda Lead màu vàng 39,300,000 45,300,000 46,000,000 44,500,000
Honda Lead màu xanh lục 39,300,000 45,300,000 46,000,000 44,500,000
Honda Lead đen nhám 39,800,000 46,200,000 47,100,000 45,900,000

+ Giá xe Air Blade tháng 11/2018

Honda Airblade 2018 là mẫu xe ga được trang bị động cơ eSP với xy-lanh đơn, dung tích 125cc, sản sinh công suất 11,26 mã lực tại tua máy 8.500 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 11,26 Nm tại tua máy 5.000 vòng/phút. Với bộ đề ACG tích hợp trong động cơ, hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI và công nghệ ngắt động cơ tạm thời Idling-Stop, Honda AirBlade có mức tiêu hao nhiên liệu rất ấn tượng, ở mức 50 – 55 km/lít xăng. Theo khảo sát của Danhgiaxe.net, giá xe AB 2018 những ngày gần đây như sau:

Giá xe Airblade tháng 11 2018 tại các đại lý Honda
Honda Airblade 2018 Giá niêm yết Hà Nội TPHCM TP khác
Honda AirBlade màu đen mờ 41,090,000 51,200,000 51,900,000 50,400,000
Honda AirBlade màu xám đen 41,590,000 47,800,000 48,500,000 47,000,000
Honda AirBlade màu vàng đen 41,590,000 48,200,000 48,900,000 47,400,000
AirBlade 2018 màu đen bạc 40,590,000 46,300,000 47,000,000 45,500,000
AirBlade 2018 màu bạc đen 40,590,000 45,800,000 46,500,000 45,000,000
AirBlade 2018 màu xanh 40,590,000 45,800,000 46,500,000 45,000,000
Honda Air Blade màu đỏ đen 40,590,000 44,800,000 45,500,000 44,000,000
Honda Air Blade màu bạc đỏ đen 37,990,000 44,800,000 45,500,000 44,000,000
Honda Air Blade màu đỏ đen xám 37,990,000 45,200,000 45,900,000 44,400,000
Giá xe AirBlade 2018 màu Đen Trắng 37,990,000 45,500,000 46,200,000 44,700,000
Giá xe AirBlade 2018 màu Xanh Đen 37,990,000 44,800,000 45,500,000 44,000,000

+ Giá xe Honda SH 2018 tháng 11

Giá xe SH 2018 tại các đại lý Honda
Honda SH 2018 Giá niêm yết Hà Nội TPHCM TP khác
Giá xe SH125 CBS 67,990,000 84,200,000 84,900,000 83,400,000
Giá xe SH125 ABS 75,990,000 93,800,000 94,500,000 93,000,000
Giá xe SH 150 CBS 81,990,000 106,800,000 107,500,000 106,000,000
Giá xe SH 150 ABS 89,990,000 111,500,000 112,200,000 110,700,000

+ Giá xe SH Mode tháng 11/2018

Giá xe SH Mode 2018 tại các đại lý Honda
Honda SH Mode 2018 Giá niêm yết Hà Nội TPHCM TP khác
Honda SH Mode màu Đỏ tươi 51,490,000 67,800,000 68,700,000 65,200,000
Honda SH Mode màu Vàng 51,490,000 66,900,000 67,800,000 64,300,000
Honda SH Mode màu Xanh Tím 51,490,000 66,900,000 67,800,000 64,300,000
Honda SH Mode màu Xanh Ngọc 51,490,000 66,900,000 67,800,000 64,300,000
Honda SH Mode 2018 màu Trắng 51,490,000 66,900,000 67,800,000 64,300,000
Honda SH Mode màu Trắng Sứ 52,490,000 71,700,000 72,600,000 69,100,000
Honda SH Mode màu Đỏ đậm 52,490,000 71,700,000 72,600,000 69,100,000
Honda SH Mode màu Bạc mờ 52,490,000 72,200,000 73,100,000 69,600,000

+ Giá xe ô tô Honda tháng 11/2018

Giá xe Honda Jazz 2018
Honda Jazz 2018 Giá bán Hà Nội TP HCM TP khác
Honda Jazz RS 624,000,000 730,520,000 709,040,000 699,040,000
Honda Jazz VX 594,000,000 696,920,000 676,040,000 666,040,000
Honda Jazz V 544,000,000 640,920,000 621,040,000 611,040,000
Giá xe Honda CR-V 2018
Honda CR-V 2018 Giá bán Hà Nội TP HCM TP khác
Honda CR-V 1.5 L 1,083,000,000 1,251,485,000 1,220,825,000 1,210,825,000
Honda CR-V 1.5 G 1,013,000,000 1,173,085,000 1,143,825,000 1,133,825,000
Honda CR-V 1.5 E 973,000,000 1,128,285,000 1,099,825,000 1,089,825,000
Giá xe Honda City 2018
Honda City 2018 Giá bán Hà Nội TP HCM TP khác
Honda City 1.5 L 599,000,000 702,145,000 681,165,000 671,165,000
Honda City 1.5 G 559,000,000 657,345,000 637,165,000 627,165,000
Giá xe Honda Civic 2018
Honda Civic 2018 Giá bán Hà Nội TP HCM TP khác
Honda Civic 1.5 L 903,000,000 1,047,185,000 1,020,125,000 1,010,125,000
Honda Civic 1.5 G 831,000,000 966,545,000 940,925,000 930,925,000
Honda Civic 1.8 E 763,000,000 890,385,000 866,125,000 856,125,000
Giá xe Honda Accord 2018
Honda Accord 2018 Giá bán Hà Nội TP HCM TP khác
Honda Accord 2.4 1,203,000,000 1,387,685,000 1,354,625,000 1,344,625,000
Giá xe Honda Odyssey 2018
Honda Odyssey 2018 Giá bán Hà Nội TP HCM TP khác
Honda Odyssey 2.4 1,990,000,000 2,269,125,000 2,220,325,000 2,210,325,000

Như vậy giá xe Honda tháng 4 đối với dòng xe SH, các phiên bản 125 CBS và ABS vẫn duy trì mức chênh 8 – 9 triệu đồng, không thay đổi so với tháng trước. Các dòng xe số, các mẫu xe Wave, Blade vẫn duy trì ở ngưỡng giá dưới đề xuất. Trong khi các mẫu Future, Wave RSX có mức chênh nhẹ từ 500.000 – 700.000 đồng, tùy từng phiên bản. Ở các dòng xe số, các mẫu xe Wave, Blade vẫn duy trì ở ngưỡng giá dưới đề xuất. Trong khi các mẫu Future, Wave RSX có mức chênh nhẹ từ 500.000 – 700.000 đồng, tùy từng phiên bản. Nếu theo đúng quy luật mọi năm của Honda, giá xe máy Honda vẫn tiếp tục ổn định.

Bình luận của bạn

Có thể bạn quan tâm

Loading...