Bảng giá xe máy Honda cập nhật mới nhất hôm nay ngày 17/12/2024: Bảng giá xe Honda trong hôm nay theo ghi nhận của DanhgiaXe.net tại các đại lý xe máy Honda ủy nhiệm (HEAD), giá xe máy Honda tiếp tục ổn định trên toàn quốc. Đáng chú ý, giá xe của một số mẫu xe Honda như : Vision, SH mode…và nhiều mẫu xe khác đang ở mức đáy của năm 2018.
Tóm tắt bài viết:
Trong khi mẫu xe số bán chạy nhất Wave Alpha bán giá khoảng 17,2 triệu đồng tại Hà Nội và 17,3 triệu đồng tại TP.Hồ Chí Minh, thấp hơn đề xuất 500-600 nghìn đồng thì mẫu Blade số lại rớt thê thảm, giá bán tại TP.HCM giảm tới 2,6 triệu đồng so với đề xuất và bán mỗi xe, đại lý lỗ khoảng 2 triệu đồng.
Hiện tại, Vision, Lead 2018 đang lập đáy tại Hà Nội với mức giá tương ứng 31 triệu (cao hơn đề xuất 1 triệu) và 37,5 triệu (bản tiêu chuẩn, tương đương đề xuất). Đặc biệt SH125 các phiên bản tại TP.HCM đang chỉ còn cao hơn đề xuất khoảng trên dưới 4 triệu đồng, tức là thấp hơn giá tại Hà Nội khoảng 2 triệu đồng.
Bảng giá xe Honda hôm nay
Bảng giá xe tay ga Honda 201 | ||||
Giá xe Honda Vision 2019 | ||||
Honda Vision 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda Vision đen mờ | 30,490,000 | 35,800,000 | 36,500,000 | 35,000,000 |
Honda Vision màu xanh nâu | 29,900,000 | 34,600,000 | 35,300,000 | 33,800,000 |
Honda Vision màu đỏ nâu | 29,900,000 | 33,900,000 | 34,600,000 | 33,100,000 |
Honda Vision màu trắng ngà | 29,900,000 | 35,200,000 | 35,900,000 | 34,400,000 |
Honda Vision màu đỏ đậm | 29,900,000 | 34,300,000 | 35,000,000 | 33,500,000 |
Honda Vision màu hồng phấn | 29,900,000 | 34,500,000 | 35,200,000 | 33,700,000 |
Honda Vision màu trắng nâu | 29,900,000 | 35,200,000 | 35,900,000 | 34,400,000 |
Giá xe Lead 2018 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Lead 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda Lead màu đỏ | 37,500,000 | 42,100,000 | 42,800,000 | 41,300,000 |
Honda Lead màu trắng đen | 37,500,000 | 42,200,000 | 42,900,000 | 41,400,000 |
Honda Lead màu xanh lam | 39,300,000 | 44,400,000 | 45,100,000 | 43,600,000 |
Honda Lead màu trắng ngà | 39,300,000 | 44,200,000 | 44,900,000 | 43,400,000 |
Honda Lead màu trắng nâu | 39,300,000 | 44,600,000 | 45,300,000 | 43,800,000 |
Honda Lead màu vàng | 39,300,000 | 44,800,000 | 45,500,000 | 44,000,000 |
Honda Lead màu xanh lục | 39,300,000 | 44,200,000 | 44,900,000 | 43,400,000 |
Honda Lead đen nhám | 39,800,000 | 45,600,000 | 46,500,000 | 45,300,000 |
Giá xe Airblade 2018 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Airblade 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda AirBlade màu đen mờ | 41,090,000 | 49,700,000 | 50,400,000 | 48,900,000 |
Honda AirBlade màu xám đen | 41,590,000 | 48,200,000 | 48,900,000 | 47,400,000 |
Honda AirBlade màu vàng đen | 41,590,000 | 48,500,000 | 49,200,000 | 47,700,000 |
AirBlade 2018 màu đen bạc | 40,590,000 | 48,500,000 | 49,200,000 | 47,700,000 |
AirBlade 2018 màu bạc đen | 40,590,000 | 47,400,000 | 48,100,000 | 46,600,000 |
AirBlade 2018 màu xanh | 40,590,000 | 47,300,000 | 48,000,000 | 46,500,000 |
Honda Air Blade màu đỏ đen | 40,590,000 | 47,700,000 | 48,400,000 | 46,900,000 |
Honda Air Blade màu bạc đỏ đen | 37,990,000 | 45,700,000 | 46,400,000 | 44,900,000 |
Honda Air Blade màu đỏ đen xám | 37,990,000 | 45,500,000 | 46,200,000 | 44,700,000 |
Giá xe AirBlade 2018 màu Đen Trắng | 37,990,000 | 45,500,000 | 46,200,000 | 44,700,000 |
Giá xe AirBlade 2018 màu Xanh Đen | 37,990,000 | 45,200,000 | 45,900,000 | 44,400,000 |
Giá xe SH Mode 2018 tại các đại lý Honda | ||||
Honda SH Mode 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda SH Mode màu Đỏ tươi | 51,490,000 | 64,800,000 | 65,700,000 | 62,200,000 |
Honda SH Mode màu Vàng | 51,490,000 | 64,200,000 | 65,100,000 | 61,600,000 |
Honda SH Mode màu Xanh Tím | 51,490,000 | 64,100,000 | 65,000,000 | 61,500,000 |
Honda SH Mode màu Xanh Ngọc | 51,490,000 | 63,200,000 | 64,100,000 | 60,600,000 |
Honda SH Mode màu Trắng | 51,490,000 | 64,200,000 | 65,100,000 | 61,600,000 |
Honda SH Mode màu Trắng Sứ | 52,490,000 | 65,200,000 | 66,100,000 | 62,600,000 |
Honda SH Mode màu Đỏ đậm | 52,490,000 | 65,500,000 | 66,400,000 | 62,900,000 |
Honda SH Mode màu Bạc mờ | 52,490,000 | 70,200,000 | 71,100,000 | 67,600,000 |
Giá xe SH 2018 tại các đại lý Honda | ||||
Honda SH 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda SH125 CBS | 67,990,000 | 81,200,000 | 82,900,000 | 81,400,000 |
Honda SH125 ABS | 75,990,000 | 90,800,000 | 92,000,000 | 90,500,000 |
Honda SH 150 CBS | 81,990,000 | 99,800,000 | 101,300,000 | 99,800,000 |
Honda SH 150 ABS | 89,990,000 | 108,500,000 | 109,800,000 | 108,300,000 |
Honda SH 300i màu trắng đen | 269,000,000 | 287,000,000 | 288,500,000 | 286,000,000 |
Honda SH 300i màu đỏ đen | 269,000,000 | 287,000,000 | 288,500,000 | 286,000,000 |
Honda SH 300i màu xám đen | 270,000,000 | 288,000,000 | 289,500,000 | 287,000,000 |
Giá xe PCX 2018 tại các đại lý Honda | ||||
Honda PCX 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda PCX 125 trắng đen | 56,490,000 | 61,500,000 | 63,100,000 | 60,750,000 |
Honda PCX 125 bạc đen | 56,490,000 | 61,400,000 | 63,000,000 | 60,650,000 |
Honda PCX 125 màu đen | 56,490,000 | 61,500,000 | 63,100,000 | 60,750,000 |
Honda PCX 125 màu đỏ | 56,490,000 | 61,800,000 | 63,400,000 | 61,050,000 |
Honda PCX 150 đen mờ | 70,490,000 | 77,500,000 | 79,100,000 | 76,750,000 |
Honda PCX 150 bạc mờ | 70,490,000 | 77,200,000 | 78,800,000 | 76,450,000 |
Bảng giá xe côn tay, xe số Honda trong hôm nay
Giá xe Future 2018 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Future 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Future màu xanh bạc (vành đúc) | 31,190,000 | 36,200,000 | 36,900,000 | 35,400,000 |
Future màu đen bạc (vành đúc) | 31,190,000 | 36,200,000 | 36,900,000 | 35,400,000 |
Future màu đỏ đen (vành đúc) | 31,190,000 | 36,600,000 | 37,300,000 | 35,800,000 |
Future màu Nâu vàng đồng (vành đúc) | 31,190,000 | 36,100,000 | 36,800,000 | 35,300,000 |
Future màu bạc đen (vành nan hoa) | 30,190,000 | 35,300,000 | 36,000,000 | 34,500,000 |
Future màu đen đỏ (vành nan hoa) | 30,190,000 | 35,100,000 | 35,800,000 | 34,300,000 |
Future màu đỏ đen (vành nan hoa) | 30,190,000 | 35,100,000 | 35,800,000 | 34,300,000 |
Giá xe Winner tháng 8 2018 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Winner 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Winner màu đỏ (Đỏ Đen Trắng) | 45,490,000 | 48,500,000 | 49,400,000 | 47,900,000 |
Winner màu trắng (Trắng Đen) | 45,490,000 | 48,200,000 | 49,100,000 | 47,600,000 |
Winner màu xanh (Xanh trắng) | 45,490,000 | 48,500,000 | 49,400,000 | 47,900,000 |
Winner màu vàng (Vàng Đen) | 45,490,000 | 48,100,000 | 49,000,000 | 47,500,000 |
Winner màu Đen mờ | 46,000,000 | 49,400,000 | 50,300,000 | 48,800,000 |
Giá xe Wave Alpha 2018 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Wave Alpha 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Wave Alpha màu Trắng | 17,990,000 | 20,800,000 | 21,500,000 | 20,000,000 |
Wave Alpha màu Đỏ | 17,990,000 | 20,200,000 | 20,900,000 | 19,400,000 |
Wave Alpha màu Xanh ngọc | 17,990,000 | 20,600,000 | 21,300,000 | 19,800,000 |
Wave Alpha màu Xanh | 17,990,000 | 19,800,000 | 20,500,000 | 19,000,000 |
Wave Alpha màu Đen | 17,990,000 | 19,800,000 | 20,500,000 | 19,000,000 |
Giá xe Wave RSX 2018 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Wave RSX 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda Wave RSX phanh cơ | 21,500,000 | 24,500,000 | 25,200,000 | 23,700,000 |
Honda Wave RSX phanh đĩa | 22,500,000 | 25,200,000 | 25,900,000 | 24,400,000 |
Honda Wave RSX vành đúc | 24,500,000 | 27,300,000 | 28,000,000 | 26,500,000 |
Giá xe Honda Blade 2018 tại các đại lý | ||||
Honda Blade 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda Blade phanh cơ | 18,600,000 | 21,300,000 | 22,000,000 | 20,500,000 |
Honda Blade phanh đĩa | 19,600,000 | 22,400,000 | 23,100,000 | 21,600,000 |
Honda Blade vành đúc | 21,200,000 | 24,000,000 | 24,700,000 | 23,200,000 |
Trên đây là giá đề xuất, giá thực tế tại đại lý, giá bao giấy của các mẫu xe Honda phân phối chính hãng tại một số HEAD Honda khu vực Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh ngày 22/8/2018 mà DanhgiaXe.net khảo sát được vào sáng hôm nay.