Tóm tắt bài viết:
Muốn mua xe Toyota trả góp cần mất phí bao nhiêu? thủ tục 2018 cần những gì? Ở thời điểm hiện tại với sự hỗ trợ rất lớn và thủ tục không phức tạp từ ngân hàng thì việc sở hữu một chiếc xe Ô tô theo hình thức trả góp không còn quá xa vời và khó khăn nữa với chúng ta. Để đáp ứng nhu cầu đi lại hoặc đầu tư kinh doanh vận tải ban đầu, mua ô tô trả góp 2018 là lựa chọn tối ưu dành cho những cá nhân hay tổ chức chưa có đủ nguồn tài chính. Mua 1 chiếc ô tô hình thức trả góp, khách hàng cần phải chuẩn bị những giấy tờ gì và thủ tục ra sao.
Bảng giá xe Toyota 2018 cập nhật mới nhất
Việc Toyota Việt Nam công bố sớm giá bán xe cho năm 2018 dựa trên việc giảm thuế nhập khẩu ưu đãi 0% đối với linh kiện ô tô theo Nghị định 125/2017. Bên cạnh đó, mức thuế tiêu thụ đặc biệt dành cho các mẫu xe có dung tích xi lanh từ 2.0L trở xuống cũng được giảm thêm 5% từ 1.1.2018. Theo đó, bảng giá xe Toyota mới nhất như sau:
Bảng giá xe Toyota 2018 mới nhất hôm nay | |||
Mẫu xe | Giá cũ | Giá mới | Mức giảm |
Giá xe Vios 2018
|
|||
Toyota Vios G | 622,000,000 | 565,000,000 | 57,000,000 |
Toyota Vios E | 588,000,000 | 533,000,000 | 55,000,000 |
Toyota Vios 2018 E MT | 564,000,000 | 513,000,000 | 51,000,000 |
Vios Limo | 532,000,000 | 484,000,000 | 48,000,000 |
Vios 2018 1.5G TRD | 644,000,000 | 586,000,000 | 58,000,000 |
Giá xe Altis 2018 |
|||
Toyota Altis E 1.8L – 6MT | 702,000,000 | 678,000,000 | 24,000,000 |
Toyota Altis E 1.8L – CVT | 731,000,000 | 707,000,000 | 24,000,000 |
Toyota Altis G 1.8L – CVT | 779,000,000 | 753,000,000 | 26,000,000 |
Toyota Altis V 2.0L – CVT | 893,000,000 | 864,000,000 | 29,000,000 |
Toyota Altis V Sport | 936,000,000 | 905,000,000 | 31,000,000 |
Giá xe Camry 2018
|
|||
Camry Q 2.5L – 6AT | 1,302,000,000 | 1,302,000,000 | 0 |
Camry G 2.5L – 6AT | 1,161,000,000 | 1,161,000,000 | 0 |
Camry E 2.0L – 6AT | 997,000,000 | 997,000,000 | 0 |
Giá xe Yaris 2018
|
|||
Toyta Yaris 2018 bản G | 622,000,000 | 622,000,000 | 0 |
Toyta Yaris 2018 bản E | 622,000,000 | 622,000,000 | 0 |
Giá xe Innova 2018
|
|||
Innova E 2.0L – 5MT | 743,000,000 | 743,000,000 | 0 |
Innova G 2.0L – 6AT | 817,000,000 | 817,000,000 | 0 |
Innova V 2.0L – 6AT | 845,000,000 | 845,000,000 | 0 |
Innova Venturer 2.0L – 6AT | 855,000,000 | 855,000,000 | 0 |
Giá xe Fortuner 2018 |
|||
Fortuner V 4×4 2.7L – 6AT | 1,308,000,000 | 1,308,000,000 | 0 |
Fortuner V 4×2 2.7L – 6AT | 1,149,000,000 | 1,149,000,000 | 0 |
Fortuner G 4×2 2.4L – 6MT | 981,000,000 | 981,000,000 | 0 |
Giá xe Hilux 2018
|
|||
Hilux 2.4E 4×2 AT 2.4L – 6AT | 673,000,000 | 673,000,000 | 0 |
Hilux 2.4G 4×4 MT 2.4L – 6MT | 775,000,000 | 775,000,000 | 0 |
Hilux 2.4E 4×2 MT 2.4L – 6MT | 631,000,000 | 631,000,000 | 0 |
Giá xe Toyota 2018 (Các mẫu xe khác) |
|||
Hiace Động cơ dầu | 1,240,000,000 | 1,240,000,000 | 0 |
Hiace Động cơ xăng | 1,131,000,000 | 1,131,000,000 | 0 |
Alphard | 3,533,000,000 | 3,533,000,000 | 0 |
Land Cruiser VX 4.7L – 6AT | 3,650,000,000 | 3,650,000,000 | 0 |
Land Cruiser Prado 2.7L – 6AT | 2,167,000,000 | 2,167,000,000 | 0 |
Lưu ý: Bảng giá xe Toyota tháng 1/2018 trên đây được Muasamxe.com cập nhật trên đây là bảng giá áp dụng chung trên toàn quốc, giá xe Toyota có thể chênh lệch đối với mỗi phiên bản khác nhau tại các đại lý khác nhau tuỳ thuộc vào những trang bị đi kèm, nếu có thắc mắc về giá xe Toyota mới nhất, bạn có thể truy cập chuyên mục mua bán xe Toyota để Update thêm giá bán mới nhất! Nếu bạn là đại lý Toyota, có thể liên hệ với chúng tôi để đặt số Hotline của bạn tại đây!
Thủ tục mua xe Toyota trả góp
Người đủ điều kiện mua ô tô trả góp là có việc làm, công việc kinh doanh ổn định, thu nhập cao, có thể chứng minh được nguồn thu nhập. Để thuận tiện cho việc thẩm định và rút ngắn thời gian làm hồ sơ, khách hàng cần chuẩn bị một số giấy tờ sau để làm thủ tục mua xe ô tô trả góp:
1. Khách hàng mua xe ô tô trả góp là cá nhân cần:
- Bản sao giấy chứng minh thư, hộ khẩu của người vay và vợ/chồng.
- Bản sao giấy đăng ký kết hôn (đối với khách hàng đã lập gia đình)
- Bản sao giấy chứng nhận độc thân (với khách hàng chưa lập gia đình)
- Hợp đồng lao động, bảng lương của 2 vợ chồng, bảng lương 3 tháng gần nhất.
- Hợp đồng mua ô tô (bản gốc), phiếu thu tiền đặt cọc mua bán xe (bản gốc).
- Bản sao giấy tờ nhà đất, Sổ tiết kiệm, Giấy chứng nhận sở hữu cổ phần/cổ phiếu hoặc các chứng từ có giá khác (nếu có).
2. Nếu cá nhân có công ty riêng mà thu nhập chủ yếu từ công ty thì thêm: báo cáo thuế, báo cáo tài chính, bảng lương, bảng chia lợi nhuận từ công ty, giấy phép đăng ký kinh doanh, đăng ký mã số thuế, Bản sao chứng minh thư của giám đốc, kế toán trưởng, quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng (nếu có).
Các bước mua xe Toyota trả góp
- Bước 1: Sau khi hai bên thống nhất, Khách hàng ký hợp đồng mua xe và đặt cọc để ngân hàng có cơ sở trình vay mua xe cho khách hàng.
- Bước 2: Đại diện phía ngân hàng sẽ liên hệ để gặp khách hàng thu thập một số thủ tục chứng minh tài chính. Đối với một số ngân hàng như vay qua tài chính Toyota thì thủ tục có thể đơn giản nhanh chóng hơn vì khách hàng chỉ cần chụp hình các giấy tờ cần thiết qua Zalo, Viber hoặc Gmail.
- Bước 3: Ngay khi nhận được giấy thông báo sẵn sàng cho vay của ngân hàng, khách hàng vui lòng chuyển hết số tiền còn lại để công ty đăng ký xe.
- Bước 4: Sau khi đăng ký ra biển số, Khách hàng ký hợp đồng giải ngân với Ngân hàng.
- Bước 5: Sau khi công ty nhận được số tiền vay của Khách hàng do ngân hàng chuyển vào, khách hàng có thể nhận xe.
Cách tính lãi suất mua Toyota trả góp
Sau khi trải qua các bước trên, ta có thể dễ dàng hình dung ra số tiền trả từng tháng để cân đối khoản thu nhập sao cho hợp lý nhất.
Ví dụ vay mua ngân hàng mua chiếc xe Toyota Yaris phiên bản 1.5G với số tiền là 642 triệu. Vay 70% giá trị xe tương đương 450 triệu trong thời hạn 05 năm (tức 60 tháng).
- Số tiền vay: 450 triệu
- Thời gian vay: 5 năm (60 tháng)
Lãi suất vay: 8,5%/năm trong 12 tháng đầu. Từ tháng 13->24 định kỳ 03 tháng điều chỉnh một lần, lãi suất điều chỉnh bằng lãi suất tiền gửi cá nhân VNĐ kỳ hạn 13 tháng + biên độ 2,8%. Từ tháng thứ 25 trở đi lãi suất 3 tháng điều chỉnh 1 lần, lãi suất điều chỉnh bằng lãi suất huy động tiền gửi cá nhân VNĐ kỳ hạn 13 tháng + biên độ 3,5%. Số tiền gốc hàng tháng: 7,5 triệu/tháng
Ưu nhược điểm khi mua xe Toyota
Nếu nói đến độ bền thì không chỉ động cơ, hộp số, hệ thống truyền động, hệ thống treo của Toyota rất bền bỉ theo thời gian. Chất liệu làm nên các chi tiết dù là nhỏ nhất, dù là kim loại hay nhựa thì cũng được sử dụng chất liệu tốt nhất, nên rất bền, khó bị oxy hóa.
Một trong những ưu điểm khác của Toyota đó chính là phụ tùng thay thế xe rất sẵn có. Chi phí bảo dưỡng, sữa chữa, thay thế phụ tùng cũng hợp lý hơn nhiều so với những hãng cùng phân khúc. Ví dụ như chi phí cho 1 lần kiểm tra, bảo dưỡng cấp nhỏ, thay dầu chỉ rơi vào khoảng 400 nghìn đồng.
Hầu như khách hàng vẫn có một niềm tin “bất diệt” vào thương hiệu, uy tín của xe Toyota nên dù giá cả cao hơn, tiện nghi, thiết bị an toàn không nhiều thì người mua vẫn dễ dàng bỏ qua chấp nhận. Chính tâm lý chuộng xe Toyota của khách hàng cũng góp phần cho việc xe Toyota bán lại rất dễ dàng và ít bị mất giá.
Những ưu điểm cho dòng xe Toyota: Tiết kiệm nguyên liệu, xe bền bỉ và độ tin cậy cao, Đồ phụ tùng thay thế dễ dàng, chi phí bảo dưỡng hạt dẻ, Xe Toyota cực kỳ giữ giá và luôn được người tiêu dùng xe cũ săn lùng, Giá xe hợp lý
Nhược điểm xe toyota: Xe thường thiết kế không bắt mắt, Xe mới ít có khuyến mãi giảm giá nhiều như các hãng xe khác. Với những người yêu thích không gian nội thất sang trọng, hiện đại thì Toyota không phải là một lựa chọn hợp lý. Nhiều ý kiến cũng cho rằng, giá bán của Toyota tương đối cao so với trang bị tiện nghi và trang bị an toàn trên xe.
Về cảm giác lái, Toyota không phù hợp với những người yêu thích tính thể thao bởi sự “quá hiền lành” cua nó. Khả năng cách âm của Toyota Vios không cao, chỉ tương đối (đi đường thành phố khá tốt nhưng ồn nhiều ở tốc độ cao). Khả năng vận hành của chiếc xe giá rẻ này ở tốc độ cao trên cao tốc vẫn còn chút bồng bềnh, kém ổn định.
Bảng tính lãi suất trả góp một số xe Toyota trả góp trong 8 năm
Giá xe Vios ( bản E/G/E MT/Limo/TRD) | 565 | 533 | 513 | 484 | 586 |
Số tiền vay | 452 | 426.4 | 410.4 | 387.2 | 468.8 |
Lãi suất 1 tháng | 0.65% | 0.65% | 0.65% | 0.65% | 0.65% |
Số tiền gốc phải trả (tháng đầu tiên) | 4.708 | 4.442 | 4.275 | 4.033 | 4.883 |
Tiền lãi tháng cao nhất (tháng đầu tiên) | 2.938 | 2.7716 | 2.6676 | 2.5168 | 3.0472 |
Tổng tiền phải trả tháng đầu | 7.646 | 7.213 | 6.943 | 6.550 | 7.931 |
Phiên bản Altis Trả góp | Altis E MT | Altis E CVT | Altis G | Altis V | Altis V Sport |
Giá xe Altis | 678 | 707 | 703 | 864 | 905 |
Số tiền vay | 542.4 | 565.6 | 562.4 | 691.2 | 724 |
Lãi suất 1 tháng | 0.65% | 0.65% | 0.65% | 0.65% | 0.65% |
Số tiền gốc phải trả (tháng đầu tiên) | 5.650 | 5.892 | 5.858 | 7.200 | 7.542 |
Tiền lãi tháng cao nhất (tháng đầu tiên) | 3.5256 | 3.6764 | 3.6556 | 4.4928 | 4.706 |
Tổng tiền phải trả tháng đầu | 9.176 | 9.568 | 9.514 | 11.693 | 12.248 |
Phiên bản Camry trả góp | Camry Q 2.5L | Camry G 2.5L | Camry E 2.0L |
Giá xe Altis | 1302 | 1161 | 907 |
Số tiền vay | 1041.6 | 928.8 | 725.6 |
Lãi suất 1 tháng | 0.65% | 0.65% | 0.65% |
Số tiền gốc phải trả (tháng đầu tiên) | 10.850 | 9.675 | 7.558 |
Tiền lãi tháng cao nhất (tháng đầu tiên) | 6.7704 | 6.0372 | 4.7164 |
Tổng tiền phải trả tháng đầu | 17.620 | 15.712 | 12.275 |
Lưu ý: Số tiền bạn trả tháng đầu tiên sẽ là cao nhất, và giảm dần theo bảng lãi suất, nếu tính toán cụ thể thì trong thì năm đầu lãi suất hàng tháng giảm không đáng kể, tuy nhiên nếu so sánh giữa năm trước và năm sau thì bạn sẽ thấy rõ số tiền chênh lệch, ở đây Muasamxe.com chỉ lấy lãi suất trung bình của các ngân hàng nên con số sẽ tương đối chứ không chính xác 100% cho một ngân hàng cụ thể.