Tóm tắt bài viết:
Mua xe Kawasaki trả góp cần giấy tờ thủ tục gì? lãi suất 2018 bao nhiêu? Ưu điểm của mua trả góp xe máy Kawasaki không cần trả trước bằng thẻ tín dụng là khi bạn chọn cách mua này, bạn sẽ được trả góp 0% lãi suất đúng với nghĩa đen của nó. bạn chỉ cần lấy giá trị của chiếc xe chia cho kỳ hạn trả góp và không phải chịu bất kỳ một mức phí nào khác hay lãi suất của khoản vay qua thẻ tín dụng.
Bảng giá xe Kawasaki mới nhất tại đại lý
Bảng giá xe Kawasaki 2018 | ||
Dòng Nake Bike | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Kawasaki Z300 ABS 2018 đen mờ (mới) | 129,000,000 | 129,000,000 |
Kawasaki Z300 ABS 2018 xanh dương ( mới) | 133,000,000 | 133,000,000 |
Kawasaki Z300 2017 ABS Akarapovic Carbon | 165,880,000 | 148,000,000 |
Kawasaki Z650 ABS 2018 (mới) | 222,000,000 | 218,000,000 |
Kawasaki Z900 2017 ABS Akarapovic Version | 298,000,000 | 288,000,000 |
Kawasaki Z900 2017 ABS Carbon | 306,500,000 | 299,000,000 |
Kawasaki Z900 2017 ABS Titanium | 306,300,000 | 299,000,000 |
Kawasaki Z900 2017 ABS Titanium Short | 305,000,000 | 298,000,000 |
Kawasaki Z1000 2017 ABS | 409,000,000 | 399,000,000 |
Kawasaki Z1000 R 2017 ABS | 448,000,000 | 439,000,000 |
Dòng Sport | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Kawasaki Ninja 300 ABS 2017 | 169,000,000 | 149,000,000 |
Ninja 300 ABS 2017 Akarapovic Carbon | 181,800,000 | 158,000,000 |
Kawasaki Ninja ZX-10R 2017 (Trắng titan) | 549,000,000 | 539,000,000 |
Kawasaki ZX-10RR | 649,000,000 | 628,000,000 |
Kawasaki Ninja H2 Carbon | 1,138,000,000 | 1,130,000,000 |
Dòng Touring – Adventure | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Versys X300 (City) | 159,900,000 | 149,900,000 |
Versys X300 (Touring) | 179,900,000 | 165,900,000 |
Versys 650 ABS 2017 | 279,000,000 | 250,000,000 |
Versys 1000 ABS | 419,000,000 | 419,000,000 |
Z1000 SX ABS | 409,000,000 | 409,000,000 |
Dòng Cruiser | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Kawasaki Vulcan S 2017 | 261,000,000 | 240,000,000 |
Kawasaki Vulcan Cafe 2017 | 271,000,000 | 250,000,000 |
* Tùy từng thời điểm, địa điểm bán xe mà giá xe Kawasaki 2018 sẽ có sự chênh lệch, do đó các bạn khi mua xe cần phải tham khảo ở các đại lý trước để xem nơi nào có giá tốt nhất thì mua nhé!
Giấy tờ, thủ tục mua xe trả góp Kawasaki cần chuẩn bị
1. Giấy tờ tùy thân: Photo hộ khẩu, CMND, Giấy chứng nhận độc thân/Giấy kết hôn.
2. Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính:
- Chứng minh thu nhập: hợp đồng lao động, bảng lương, sổ tiết kiệm, tài khoản ngân hàng cá nhân.
- Cá nhân sở hữu các tài sản có giá trị: đất đai, nhà cửa, ô tô, máy móc, dây chuyền nhà máy, nhà xưởng,…
- Hợp đồng thuê xe, nhà, xưởng, giấy góp vốn, cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu.
- Nếu cá nhân có công ty riêng mà thu nhập chủ yếu từ công ty thì bổ sung thêm: báo cáo tài chính, báo cáo thuế, bảng lương, bảng chia lợi nhuận công ty, giấy phép đăng ký kinh doanh.
- Hoá đơn chi phí cá nhân những tháng gần đây: phí điện thoại, chi phí giao dịch làm ăn…
- Không nhất thiết phải cung cấp toàn bộ giấy tờ nêu trên, tùy vào yêu cầu của bên cho vay mà thực hiện.
- Đơn xin vay vốn và phương án trả lãi (mẫu do bên cho vay cung cấp)
Bảng tính lãi suất mua xe Kawasaki một số mẫu bán chạy
Lãi suất vay mua xe Kawasaki Z400 trả góp năm 2018 (giá TB đại lý: 153 triệu) | |||||
Giá xe hiện tại | 153,000,000 | 153,000,000 | 153,000,000 | 153,000,000 | 153,000,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiền trả trước | 45,900,000 | 61,200,000 | 76,500,000 | 91,800,000 | 107,100,000 |
Khoản cần vay | 107,100,000 | 91,800,000 | 76,500,000 | 61,200,000 | 45,900,000 |
Lãi suất/tháng | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% |
Tiền lãi hàng tháng | 1,285,200 | 1,101,600 | 918,000 | 734,400 | 550,800 |
Tiền gốc hàng tháng | 8,925,000 | 7,650,000 | 6,375,000 | 5,100,000 | 3,825,000 |
Tiền trả hàng tháng | 10,210,200 | 8,751,600 | 7,293,000 | 5,834,400 | 4,375,800 |
Giá xe khi mua trả góp | 168,422,400 | 166,219,200 | 164,016,000 | 161,812,800 | 159,609,600 |
Lãi suất vay mua xe Kawasaki Z1000 trả góp năm 2018 (giá TB đại lý: 400 triệu) | |||||
Giá xe hiện tại | 400,000,000 | 400,000,000 | 400,000,000 | 400,000,000 | 400,000,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiền trả trước | 120,000,000 | 160,000,000 | 200,000,000 | 240,000,000 | 280,000,000 |
Khoản cần vay | 280,000,000 | 240,000,000 | 200,000,000 | 160,000,000 | 120,000,000 |
Lãi suất/tháng | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% |
Tiền lãi hàng tháng | 3,360,000 | 2,880,000 | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 |
Tiền gốc hàng tháng | 23,333,333 | 20,000,000 | 16,666,667 | 13,333,333 | 10,000,000 |
Tiền trả hàng tháng | 26,693,333 | 22,880,000 | 19,066,667 | 15,253,333 | 11,440,000 |
Giá xe khi mua trả góp | 440,320,000 | 434,560,000 | 428,800,000 | 423,040,000 | 417,280,000 |
Lãi suất vay mua xe Kawasaki Z300 2018 trả góp | |||||
Giá xe hiện tại | 130,000,000 | 130,000,000 | 130,000,000 | 130,000,000 | 130,000,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiền trả trước | 39,000,000 | 52,000,000 | 65,000,000 | 78,000,000 | 91,000,000 |
Khoản cần vay | 91,000,000 | 78,000,000 | 65,000,000 | 52,000,000 | 39,000,000 |
Lãi suất/tháng | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% |
Tiền lãi hàng tháng | 1,092,000 | 936,000 | 780,000 | 624,000 | 468,000 |
Tiền gốc hàng tháng | 7,583,333 | 6,500,000 | 5,416,667 | 4,333,333 | 3,250,000 |
Tiền trả hàng tháng | 8,675,333 | 7,436,000 | 6,196,667 | 4,957,333 | 3,718,000 |
Giá xe khi mua trả góp | 143,104,000 | 141,232,000 | 139,360,000 | 137,488,000 | 135,616,000 |
Lưu ý: Số tiền bạn trả tháng đầu tiên sẽ là cao nhất, và giảm dần theo bảng lãi suất, nếu tính toán cụ thể thì trong thì năm đầu lãi suất hàng tháng giảm không đáng kể, tuy nhiên nếu so sánh giữa năm trước và năm sau thì bạn sẽ thấy rõ số tiền chênh lệch, ở đây Muasamxe.com chỉ lấy lãi suất trung bình của các ngân hàng nên con số sẽ tương đối chứ không chính xác 100% cho một ngân hàng cụ thể.