Giá Hyundai Grand I10,giá lăn bánh của các dòng xe Hyundai trong tháng 9 2018 này bao nhiêu? Xe Hyundai nào giảm giá, khuyến mại bao nhiêu trong tháng 9 này? mọi chi tiết về Bảng giá xe Hyundai DanhgiaXe.net sẽ cung cấp chi tiết cụ thể như sau:
Tóm tắt bài viết:
Theo ghi nhận mới nhất về giá xe Hyundai mà DanhgiaXe.net có được thì Hyunda Kona vừa mới ra mắt thị trường vào cuối tháng 8 vừa qua niêm yết từ 615 triệu đồng – 725 triệu đồng cho cả 3 phiên bản.
Bảng giá xe Hyundai tháng 9 kèm chương trình khuyến mãi mới nhất
Sau khi công bố giá bán năm 2018 của mẫu xe nhỏ Grand i10, Hyundai Thành Công tiếp tục áp dụng giá bán mới cho dòng sedan hạng C Elantra ngay hôm nay. Đồng thời, doanh nghiệp này cũng công bố đây là giá bán xe cho năm 2018. Trong thông báo mới nhất phát đi, Hyundai Elantra giảm giá bán ở cả 3 phiên bản, mức giảm từ 66 đến 80 triệu đồng. Hiện tại, mẫu sedan này có giá từ 549 đến 659 triệu đồng.
Bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất tháng 9/2018
Giá xe Huyndai i10 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
i10 1.2L 5MT | 340.000.000 | 408.180.000 | 392.380.000 | 382.380.000 |
i10 1.2 MT 1.2L 5MT | 390.000.000 | 464.930.000 | 448.130.000 | 438.130.000 |
i10 1.0L 5MT | 405.000.000 | 481.955.000 | 464.855.000 | 454.855.000 |
i10 base 1.0L 5MT | 315.000.000 | 379.805.000 | 364.505.000 | 354.505.000 |
i10 1.0L-5MT | 355.000.000 | 425.205.000 | 409.105.000 | 399.105.000 |
i10 1.0L 4AT | 380.000.000 | 453.580.000 | 436.980.000 | 426.980.000 |
i10 2017 1.2L AT | 380.000.000 | 453.580.000 | 436.980.000 | 426.980.000 |
i10 1.2L AT | 415.000.000 | 493.305.000 | 476.005.000 | 466.005.000 |
i10 1.2L MT | 350.000.000 | 419.530.000 | 403.530.000 | 393.530.000 |
Giá xe Huyndai Santa FE 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Santa Fe 5 Chỗ 2.2L -6AT(Máy dầu) | 1.085.000.000 | 1.253.755.000 | 1.223.055.000 | 1.213.055.000 |
Santa Fe 5 Chỗ 2.2L-6AT (Máy xăng) | 1.030.000.000 | 1.191.330.000 | 1.161.730.000 | 1.151.730.000 |
Santa Fe 7 Chỗ 2.2L-6AT (Máy dầu tiêu chuẩn) | 970.000.000 | 1.123.230.000 | 1.094.830.000 | 1.084.830.000 |
Santa Fe 7 Chỗ 2.2L-6AT (Máy xăng tiêu chuẩn) | 908.000.000 | 1.052.860.000 | 1.025.700.000 | 1.015.700.000 |
Santa Fe 7 Chỗ 1.6L-6AT (Máy dầu đặc biệt) | 1.090.000.000 | 1.259.430.000 | 1.228.630.000 | 1.218.630.000 |
Santa Fe 7 Chỗ 2.4L-6AT (Máy xăng đặc biệt) | 1.040.000.000 | 1.202.680.000 | 1.172.880.000 | 1.162.880.000 |
Giá xe Huyndai Creta 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Creta 5 Chỗ 1.6L-6AT (Máy xăng) | 806.000.000 | 937.090.000 | 911.970.000 | 901.970.000 |
Creta 1.6L – 6AT (Máy dầu) | 846.000.000 | 982.490.000 | 956.570.000 | 946.570.000 |
Giá xe Huyndai Tucson 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Tucson 2.0L-6AT thường | 770.000.000 | 896.230.000 | 871.830.000 | 861.830.000 |
Tucson 2.0L-6AT đặc biệt | 838.000.000 | 973.410.000 | 947.650.000 | 937.650.000 |
Tucson Turbo 1.6L-7AT | 892.000.000 | 1.034.700.000 | 1.007.860.000 | 997.860.000 |
Tucson dầu đặc biệt 2.0L-6AT | 900.000.000 | 1.043.780.000 | 1.016.780.000 | 1.006.780.000 |
Giá xe Huyndai Starex 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Starex 9 chỗ (Máy xăng) | 864.000.000 | 1.002.920.000 | 976.640.000 | 966.640.000 |
Starex 9 chỗ (Máy dầu) | 909.000.000 | 1.053.995.000 | 1.026.815.000 | 1.016.815.000 |
Giá xe Huyndai Elantra 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Elantra 1.6L – MT | 555.000.000 | 652.205.000 | 632.105.000 | 622.105.000 |
Elantra 1.6L -AT | 625.000.000 | 731.655.000 | 710.155.000 | 700.155.000 |
Elantra 2.0L -AT | 665.000.000 | 777.055.000 | 754.755.000 | 744.755.000 |
Elantra Sport 1.6L-7AT | 729.000.000 | 849.695.000 | 826.115.000 | 816.115.000 |
Giá xe Huyndai Avante 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Avante 1.6L-5MT | 532.000.000 | 626.100.000 | 606.460.000 | 596.460.000 |
Avante 1.6L -4AT | 575.000.000 | 674.905.000 | 654.405.000 | 644.405.000 |
Accent 1.4MT | 425.000.000 | 504.655.000 | 487.155.000 | 477.155.000 |
Accent 1.4 AT | 479.000.000 | 565.945.000 | 547.365.000 | 537.365.000 |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 499.000.000 | 588.645.000 | 569.665.000 | 559.665.000 |
Như vậy, so với mẫu sedan đang đứng đầu phân khúc cỡ C Mazda3 (theo báo cáo của VAMA), Hyundai Elantra hiện có giá thấp hơn khoảng 100 triệu đồng. Giá bán mới của mẫu xe Hàn Quốc này thậm chí tương đương một số phiên bản của dòng sedan hạng B Toyota Vios. Theo đại diện Hyundai Thành Công, việc điều chỉnh giá bán giúp khách hàng dễ tiếp cận với dòng xe này hơn, nhất là trong dịp mua bán cuối năm. Đây cũng là một trong những dòng xe ăn khách của hãng, khi trong vòng 7 tháng kể từ khi bán ra thị trường đã có 5.000 xe xuất xưởng.
Tags: giá xe Hyundai, giá xe Hyundai tháng 10 , giá xe Hyundai 2018, giá xe Hyundai tháng 5/2018