Bảng giá bán xe máy Honda 2019: kèm hình ảnh mới nhất, Theo khảo sát mới nhất của DanhgiaXe.net về giá xe tay ga, xe số, xe côn tay của Honda trong tháng này. Các dòng xe côn tay của Honda trong tháng, sẽ có thay đổi về giá bán tại đại lý, cụ thể: Honda Winner 2019 có gía lăn bánh tại HCM từ 50 triệu đồng, tăng nhẹ 300k so với tuần vừa rồi. Honda Lead 2019 vẫn giữ mức giá ổn định, không có sự thay đổi nào. Ngoài ra, Honda SH 2019 cũng có động thái tăng thêm 1 triệu đồng so với giá xe sh tháng 9 vừa qua. Mời các bạn tiếp tục theo dõi bảng giá xe từng dòng của hãng Honda ở dưới đây.
Tóm tắt bài viết:
Trong tháng này, Honda bất ngờ ra mắt Honda Vision 2019 với thiết kế giữ nguyên nhưng bổ sung Smartkey Honda vào 2 phiên bản Vision cao cấp và và Vision đặc biệt, Riêng phiên bản Honda Vision 2019 phiên bản tiêu chuẩn vẫn sử dụng chìa khoá truyền thống, Ngoài ra, Việc bỏ đi 2 màu cũ và bổ sung thêm 3 màu mới giống với đàn anh Honda SH khiến Honda Vision có thiết kế và màu sắc sang trọng hơn rất nhiều.
Bảng giá bán xe Honda Vision 2019
Với những trang bị mới, giá của Honda Vision cũng tăng nhẹ. Cụ thể, giá phiên bản đặc biệt là 31,99 triệu đồng. Bản cao cấp có giá 30,79 triệu đồng. Giá khởi điểm dành cho bản tiêu chuẩn là 29,99 triệu đồng. Trước đây, giá bán lẻ đề xuất đồng đều 29,99 triệu đồng cho cả 2 bản thời trang và cao cấp, Giá Vision 2019 đã được bán chính thức vào ngày 10/10 vừa qua, một số đại lý đã bán ra với giá khoảng 35-36 triệu đồng với bản đặc biệt và thấp hơn 1-1,5 triệu đồng với bản cao cấp. Các mức giá này cao hơn đề xuất khoảng 3-4 triệu đồng. Điểm mới trên xe Vision bản nâng cấp còn có màu sơn. Honda bổ sung màu trắng đen cho phiên bản đặc biệt mà trước đây chỉ có đen xám. Bản cao cấp thêm màu xanh lam nâu và xanh lục nâu mới.
Giá xe Honda Vision 2019 Smartkey mới ra mắt | |||
Giá xe Vision 2019 bản đặc biệt | |||
Honda Vision 2019 bản đặc biệt | Giá niêm yết | Giá đai lý | Chênh lệch |
Vision 2019 đen nhám | 32,000,000 | 37,800,000 | 5,800,000 |
Vision 2019 trắng đen | 32,000,000 | 37,600,000 | 5,600,000 |
Giá xe Vision 2019 bản cao cấp | |||
Honda Vision 2019 cao cấp | Giá niêm yết | Giá đai lý | Chênh lệch |
Vision màu Đỏ nâu đen | 30,800,000 | 35,600,000 | 4,800,000 |
Vision màu Vàng nâu đen | 30,800,000 | 35,600,000 | 4,800,000 |
Vision màu Xanh lam nâu | 30,800,000 | 35,600,000 | 4,800,000 |
Vision màu Xanh lục nâu | 30,800,000 | 35,600,000 | 4,800,000 |
Vision màu Trắng nâu đen | 30,800,000 | 35,600,000 | 4,800,000 |
Giá xe Vision 2019 bản tiêu chuẩn | |||
Honda Vision tiêu chuẩn | Giá niêm yết | Giá đai lý | Chênh lệch |
Honda Vision 2019 Đỏ nâu đen | 30,000,000 | 34,800,000 | 4,800,000 |
Honda Vision 2019 Trắng nâu đen | 30,000,000 | 34,600,000 | 4,600,000 |
Bảng giá bán xe máy Honda PCX
Không nằm ngoài dự đoán của DanhgiaXe.net về bảng giá xe máy honda tháng [kthang] này. Giá xe honda PCX có chiều hướng giảm nhẹ, nhằm kích thích người tiêu dùng hướng đến dòng xe PCX Hybrid 2019 mới ra mắt có giá hơn 90 triệu đồng vừa qua. Cụ thể giá xe PCX phiên bản động cơ xăng như sau:
Giá xe PCX 2019 tại các đại lý Honda | ||||
Honda PCX 2019 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda PCX 125 trắng đen | 56,490,000 | 61,500,000 | 63,100,000 | 60,750,000 |
Honda PCX 125 bạc đen | 56,490,000 | 61,400,000 | 63,000,000 | 60,650,000 |
Honda PCX 125 màu đen | 56,490,000 | 61,500,000 | 63,100,000 | 60,750,000 |
Honda PCX 125 màu đỏ | 56,490,000 | 61,800,000 | 63,400,000 | 61,050,000 |
Honda PCX 150 đen mờ | 70,490,000 | 77,500,000 | 79,100,000 | 76,750,000 |
Honda PCX 150 bạc mờ | 70,490,000 | 77,200,000 | 78,800,000 | 76,450,000 |
Honda PCX là dòng xe có thiết kế khá trẻ trung ở những phiên bản sau này, Lột bỏ hoàn toàn những mảng thiết kế được cho là chỉ dành cho người trung niên sử dụng. Hướng tới dòng thiết kế sang trọng và phù hợp với mọi lứa tuổi. Honda PCX hoàn toàn xứng đáng là một chiếc xe tay ga hạng sang của hãng. điều này được chứng tỏ bởi doanh số bán ra của PCX thế hệ mới 2019 cao hơn hẳn .
Bảng giá xe tay ga Vision tại lý
Vision 2019 vẫn hướng đến thiết kế tinh tế và thân thiện, trung thành với kiểu dáng của một chiếc xe tay ga tiêu chuẩn. Thiết kế phía trước xe tinh tế với những đường khối ba chiều sắc nét kết hợp cùng cụm đèn pha và đèn xi-nhan có thấu kính trong suốt cho khả năng chiếu sáng mạnh, mang lại vẻ ngoài trẻ trung và năng động. Trong khi đó, thiết kế phía sau gọn gàng với cụm đèn sau và đèn xi nhan được thiết kế liền khối tạo cảm giác thanh thoát cho xe. Dưới đây DanhgiaXe.net xin cập nhật tiếp thông tin bảng giá xe Vision 2019 cụ thể như sau:
Giá xe Honda Vision 2019 | ||||
Honda Vision 2019 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda Vision đen mờ | 30,490,000 | 35,800,000 | 36,500,000 | 35,000,000 |
Honda Vision màu xanh nâu | 29,900,000 | 34,600,000 | 35,300,000 | 33,800,000 |
Honda Vision màu đỏ nâu | 29,900,000 | 33,900,000 | 34,600,000 | 33,100,000 |
Honda Vision màu trắng ngà | 29,900,000 | 35,200,000 | 35,900,000 | 34,400,000 |
Honda Vision màu đỏ đậm | 29,900,000 | 34,300,000 | 35,000,000 | 33,500,000 |
Honda Vision màu hồng phấn | 29,900,000 | 34,500,000 | 35,200,000 | 33,700,000 |
Honda Vision màu trắng nâu | 29,900,000 | 35,200,000 | 35,900,000 | 34,400,000 |
Honda Vision 2019 luôn là sự lựa chọn của nhiều bạn trẻ bởi mức giá hợp lý ở phân khúc xe tay ga tầm trung. theo Dự kiến của DanhgiaXe.net Vision 2019 ra mắt tại Việt nam sắp tới có thể vào khoảng cuối tháng 10 đầu tháng 11 như mọi năm. Khách hàng đang có nhu cầu mua xe Vision có thể cân nhắc việc chờ đợi Honda Vision 2019 để có thể sở hữu phiên bản mới nhất của xe.
Bảng giá bán Lead 2019
Có thể thấy, đen mờ luôn là màu sắc được Honda lựa chọn để cho ra đời những phiên bản cao cấp kỷ niệm, ghi dấu ấn quá trình phát triển các dòng xe như Air Blade đen mờ, Vision đen mờ, Winner đen mờ. Và đối với Honda Lead cũng không ngoại lệ. Nhân dịp kỷ niệm 10 năm mẫu xe này bán ra thị trường, Honda Việt Nam đã ra mắt Lead 2019 đen mờ – lần đầu tiên có mặt trên thị trường. giá xe Lead 2019 cụ thể như sau
Giá xe Lead 2019 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Lead 2019 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda Lead màu đỏ | 37,500,000 | 42,100,000 | 42,800,000 | 41,300,000 |
Honda Lead màu trắng đen | 37,500,000 | 42,200,000 | 42,900,000 | 41,400,000 |
Honda Lead màu xanh lam | 39,300,000 | 44,400,000 | 45,100,000 | 43,600,000 |
Honda Lead màu trắng ngà | 39,300,000 | 44,200,000 | 44,900,000 | 43,400,000 |
Honda Lead màu trắng nâu | 39,300,000 | 44,600,000 | 45,300,000 | 43,800,000 |
Honda Lead màu vàng | 39,300,000 | 44,800,000 | 45,500,000 | 44,000,000 |
Honda Lead màu xanh lục | 39,300,000 | 44,200,000 | 44,900,000 | 43,400,000 |
Honda Lead đen nhám | 39,800,000 | 45,600,000 | 46,500,000 | 45,300,000 |
Lưu ý: giá xe Lead ở trên đã bao gồm thuế VAT 10% nhưng chưa bao gồm chi phí . Chi phí làm biển số cụ thể ở mỗi địa phương có sự chênh lệch nhẹ. Khách hàng có nhu cầu mua xe nên thảm khảo với đại lý Honda gần mình nhất để nhân viên tư vấn kỹ hơn.
Lưu ý: có thể ở một số trang thương mại điện tử có rao bán xe với giá rẻ hơn. Bạn đọc nên cân nhắc việc mua xe máy Lead 2019 online bởi nếu bạn có kinh nghiệm coi xe thì có thể mua ở online sẽ rẻ hơn một ít, Nhưng nếu bạn không có kinh nghiệm coi xe thì DanhgiaXe.net khuyên bạn nên lựa chọn đại lý , Head honda chính hãng để mua bởi không phải đại lý bán xe máy Honda online nào cũng thuộc chính hãng honda.
Bảng giá bán xe Airblade 2019 tại đại lý
Thiết kế Airblade 2019 mạnh mẽ và cuốn hút. Đẳng cấp và tiện nghi – Air Blade mới giữ thiết kế thon gọn hơn nhờ kết cấu liền khối kết hợp cùng những đường nét sắc sảo, tinh tế, đậm chất tương lai giúp người lái nổi bật và cuốn hút tuyệt đối.
Giá xe Airblade 2019 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Airblade 2019 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda AirBlade màu đen mờ | 41,090,000 | 49,700,000 | 50,400,000 | 48,900,000 |
Honda AirBlade màu xám đen | 41,590,000 | 48,200,000 | 48,900,000 | 47,400,000 |
Honda AirBlade màu vàng đen | 41,590,000 | 48,500,000 | 49,200,000 | 47,700,000 |
AirBlade 2019 màu đen bạc | 40,590,000 | 48,500,000 | 49,200,000 | 47,700,000 |
AirBlade 2019 màu bạc đen | 40,590,000 | 47,400,000 | 48,100,000 | 46,600,000 |
AirBlade 2019 màu xanh | 40,590,000 | 47,300,000 | 48,000,000 | 46,500,000 |
Honda Air Blade màu đỏ đen | 40,590,000 | 47,700,000 | 48,400,000 | 46,900,000 |
Honda Air Blade màu bạc đỏ đen | 37,990,000 | 45,700,000 | 46,400,000 | 44,900,000 |
Honda Air Blade màu đỏ đen xám | 37,990,000 | 45,500,000 | 46,200,000 | 44,700,000 |
Giá xe AirBlade 2019 màu Đen Trắng | 37,990,000 | 45,500,000 | 46,200,000 | 44,700,000 |
Giá xe AirBlade 2019 màu Xanh Đen | 37,990,000 | 45,200,000 | 45,900,000 | 44,400,000 |
Nếu bạn cảm thấy kinh phí không đủ để mua hẳn chiếc AirBlade 2019 thì DanhgiaXe.net gợi ý cho bạn một hình thức mua xe máy trả góp khá phù hợp với những người có tài chính eo hẹp mà vẫn muốn sở hữu xe AirBlade phiên bản mới. Mua trả góp là hình thức mua hàng đã xuất hiện từ rất lâu, có thể hiểu đây là dạng mua hàng trả trước một phần tiền, phần còn lại sẽ được trả thông qua vốn vay ngân hàng và khoản nợ đó phải trả dần theo từng tháng gồm cả gốc lẫn lãi. Thời gian trả góp kéo dài hay không tùy thuộc vào mong muốn và khả năng tài chính của người mua hàng. Số tiền lãi phải trả nhiều hay ít phụ thuộc nhiều vào lãi suất mà các ngân hàng đưa ra.
Một số ưu điểm khi mua xe AirBlade 2019 trả góp: Bạn có thể sở hữu một chiếc xe để đi làm đi học ngay khi chưa đủ tiền. Không cần thế chấp tài sản (chiếc xe được mua chính là một tài sản di động để thế chấp ngân hàng). Thủ tục mua xe trả góp cũng không quá phức tạp. Hi vọng các bạn có thể cân nhắc về hình thức mua xe không mấy mới lạ nhưng khá hiệu quả với những người thu nhập thấp này.
Bảng giá bán xe Honda SH Mode 2019
Honda SH Mode 2019 không có nhiều thay đổi về thiết kế. Kích thước của xe vẫn ở mức 1.930 x 669 x 1.105 mm, chiều dài cơ sở 1.304mm và chiều cao yên 765mm. Điểm mới ở phiên bản 2019 là màu sơn mới ở hai phiên bản là Thời trang và Cá tính. Trong đó phiên bản SH Mode thời trang có 5 màu là Đỏ tươi, Vàng, Xanh Tím, Xanh Ngọc và Trắng. Phiên bản Cá Tính gồm 3 màu là Trắng đen, Đỏ đen và Bạc đen.
Giá xe tay ga SH mode 2019 – 2019 Danhgiaxe.net mới khảo sát vào sáng hôm nay cụ thể như sau:
Giá xe SH Mode 2019 tại các đại lý Honda | ||||
Honda SH Mode 2019 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda SH Mode màu Đỏ tươi | 51,490,000 | 64,800,000 | 65,700,000 | 62,200,000 |
Honda SH Mode màu Vàng | 51,490,000 | 64,200,000 | 65,100,000 | 61,600,000 |
Honda SH Mode màu Xanh Tím | 51,490,000 | 64,100,000 | 65,000,000 | 61,500,000 |
Honda SH Mode màu Xanh Ngọc | 51,490,000 | 63,200,000 | 64,100,000 | 60,600,000 |
Honda SH Mode màu Trắng | 51,490,000 | 64,200,000 | 65,100,000 | 61,600,000 |
Honda SH Mode màu Trắng Sứ | 52,490,000 | 65,200,000 | 66,100,000 | 62,600,000 |
Honda SH Mode màu Đỏ đậm | 52,490,000 | 65,500,000 | 66,400,000 | 62,900,000 |
Honda SH Mode màu Bạc mờ | 52,490,000 | 70,200,000 | 71,100,000 | 67,600,000 |
Giá lăn bánh xe SH 2019 tại các đại lý Honda
SH 2019 với Thiết kế thời trang, sang trọng, tích hợp nhiều công nghệ hiện đại đáng chú ý như đèn LED, hệ thống phanh ABS… Động cơ, hệ thống giảm xóc được cải thiện giúp xe vận hành mạnh mẽ, êm ái hơn. Tính năng an toàn được gia tăng. Xứng đáng với đẳng cấp xe tay ga hạng sang của Honda, khách hàng tham khảo thêm về giá xe SH 2019 trong tháng [kthang] nay như sau:
Giá xe SH 2019 tại các đại lý Honda | ||||
Honda SH 2019 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda SH125 CBS | 67,990,000 | 81,200,000 | 82,900,000 | 81,400,000 |
Honda SH125 ABS | 75,990,000 | 90,800,000 | 92,000,000 | 90,500,000 |
Honda SH 150 CBS | 81,990,000 | 99,800,000 | 101,300,000 | 99,800,000 |
Honda SH 150 ABS | 89,990,000 | 108,500,000 | 109,800,000 | 108,300,000 |
Honda SH 300i màu trắng đen | 269,000,000 | 287,000,000 | 288,500,000 | 286,000,000 |
Honda SH 300i màu đỏ đen | 269,000,000 | 287,000,000 | 288,500,000 | 286,000,000 |
Honda SH 300i màu xám đen | 270,000,000 | 288,000,000 | 289,500,000 | 287,000,000 |
Bảng giá bán Winner 2019 tại ại lý
Giá xe Winner 2019 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Winner 2019 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Winner màu đỏ (Đỏ Đen Trắng) | 45,490,000 | 48,500,000 | 49,400,000 | 47,900,000 |
Winner màu trắng (Trắng Đen) | 45,490,000 | 48,200,000 | 49,100,000 | 47,600,000 |
Winner màu xanh (Xanh trắng) | 45,490,000 | 48,500,000 | 49,400,000 | 47,900,000 |
Winner màu vàng (Vàng Đen) | 45,490,000 | 48,100,000 | 49,000,000 | 47,500,000 |
Winner màu Đen mờ | 46,000,000 | 49,400,000 | 50,300,000 | 48,800,000 |
Bảng giá bán Future 2019
Giá xe Future 2019 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Future 2019 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Future màu xanh bạc (vành đúc) | 31,190,000 | 36,200,000 | 36,900,000 | 35,400,000 |
Future màu đen bạc (vành đúc) | 31,190,000 | 36,200,000 | 36,900,000 | 35,400,000 |
Future màu đỏ đen (vành đúc) | 31,190,000 | 36,600,000 | 37,300,000 | 35,800,000 |
Future màu Nâu vàng đồng (vành đúc) | 31,190,000 | 36,100,000 | 36,800,000 | 35,300,000 |
Future màu bạc đen (vành nan hoa) | 30,190,000 | 35,300,000 | 36,000,000 | 34,500,000 |
Future màu đen đỏ (vành nan hoa) | 30,190,000 | 35,100,000 | 35,800,000 | 34,300,000 |
Future màu đỏ đen (vành nan hoa) | 30,190,000 | 35,100,000 | 35,800,000 | 34,300,000 |
Giá Wave Alpha 2019 tại các đại lý
Giá xe Wave Alpha 2019 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Wave Alpha 2019 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Wave Alpha màu Trắng | 17,990,000 | 20,800,000 | 21,500,000 | 20,000,000 |
Wave Alpha màu Đỏ | 17,990,000 | 20,200,000 | 20,900,000 | 19,400,000 |
Wave Alpha màu Xanh ngọc | 17,990,000 | 20,600,000 | 21,300,000 | 19,800,000 |
Wave Alpha màu Xanh | 17,990,000 | 19,800,000 | 20,500,000 | 19,000,000 |
Wave Alpha màu Đen | 17,990,000 | 19,800,000 | 20,500,000 | 19,000,000 |
Giá xe Honda Blade & Wave RSX tại các đại lý
Giá xe Wave RSX 2019 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Wave RSX 2019 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda Wave RSX phanh cơ | 21,500,000 | 24,500,000 | 25,200,000 | 23,700,000 |
Honda Wave RSX phanh đĩa | 22,500,000 | 25,200,000 | 25,900,000 | 24,400,000 |
Honda Wave RSX vành đúc | 24,500,000 | 27,300,000 | 28,000,000 | 26,500,000 |
Giá xe Honda Blade 2019 tại các đại lý | ||||
Honda Blade 2019 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda Blade phanh cơ | 18,600,000 | 21,300,000 | 22,000,000 | 20,500,000 |
Honda Blade phanh đĩa | 19,600,000 | 22,400,000 | 23,100,000 | 21,600,000 |
Honda Blade vành đúc | 21,200,000 | 24,000,000 | 24,700,000 | 23,200,000 |
Thin
Trên đời mới thấy sản phẩm có giá niêm yết nhưng bán trên trời vậy niêm yết làm chi?