Giá xe Honda Air Blade 125 phiên bản cao cấp bao nhiêu? mẫu Air Blade 125 phiên bản tem mới vừa được hãng Honda công bố ra mắt với mức giá cao hơn giá phiên bản cũ. 2019 Honda AirBlade có các màu sắc sau: 4 phiên bản AirBlade tiêu chuẩn có màu xanh đen trắng, bạc đen trắng, trắng đen đỏ, đỏ đen trắng, trong khi mẫu trước đó có màu bạc đen, đỏ đen, đen trắng, xanh đen.
Tóm tắt bài viết:
Honda vừa công bố mẫu Air Blade 125 phiên bản mới. Màu vàng đồng không còn xuất hiện ở bản sơn từ tính cao cấp, trong khi đó các phiên bản tiêu chuẩn được thay đổi màu tem dán.
Honda Air Blade 125 2018 được bổ sung màu tem mới.
+ Honda AirBlade 2019 ra mắt với giá bán cao hơn
4 phiên bản 2018 tiêu chuẩn có màu xanh đen trắng, bạc đen trắng, trắng đen đỏ, đỏ đen trắng, trong khi mẫu 2017 có màu bạc đen, đỏ đen, đen trắng, xanh đen.
Ngoài tem mới, Honda Air Blade 125 2019 không có sự khác biệt về thiết kế và trang bị so với mẫu 2018. Trừ phiên bản tiêu chuẩn, 3 phiên bản còn lại vẫn được trang bị hệ thống khóa thông minh smartkey.
Air Blade 125 phiên bản mới tiếp tục sử dụng động cơ eSP-125 cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch. Honda Air Blade 125 màu mới sẽ được chính thức bán ra thị trường từ ngày 14/12.
Giá bán Honda Air Blade 125 trong tháng 11, 12/2018 tăng mạnh từ 200.000 đồng đến 4,8 triệu đồng tùy phiên bản.
Phiên bản tiêu chuẩn có giá bán không thay đổi, ở mức 37,99 trong khi bản cao cấp tăng giá nhẹ từ 39,99 lên 40,59 triệu đồng. Bản sơn từ tính có giá 41,6 triệu trong khi bản đen mờ tăng từ 41,1 lên 41,8 triệu đồng. Trong tháng 11, giá bán của Honda Air Blade cũng tăng mạnh từ 200.000 đồng đến 4,8 triệu đồng tùy phiên bản tại các đại lý.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 12 2018
Bảng giá xe tay ga Honda 2018 | ||||
Giá xe Honda Vision 2018 | ||||
Honda Vision 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda Vision đen mờ | 30,490,000 | 35,800,000 | 36,500,000 | 35,000,000 |
Honda Vision màu xanh nâu | 29,900,000 | 34,600,000 | 35,300,000 | 33,800,000 |
Honda Vision màu đỏ nâu | 29,900,000 | 33,900,000 | 34,600,000 | 33,100,000 |
Honda Vision màu trắng ngà | 29,900,000 | 35,200,000 | 35,900,000 | 34,400,000 |
Honda Vision màu đỏ đậm | 29,900,000 | 34,300,000 | 35,000,000 | 33,500,000 |
Honda Vision màu hồng phấn | 29,900,000 | 34,500,000 | 35,200,000 | 33,700,000 |
Honda Vision màu trắng nâu | 29,900,000 | 35,200,000 | 35,900,000 | 34,400,000 |
Giá xe Lead 2018 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Lead 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda Lead màu đỏ | 37,500,000 | 42,100,000 | 42,800,000 | 41,300,000 |
Honda Lead màu trắng đen | 37,500,000 | 42,200,000 | 42,900,000 | 41,400,000 |
Honda Lead màu xanh lam | 39,300,000 | 44,400,000 | 45,100,000 | 43,600,000 |
Honda Lead màu trắng ngà | 39,300,000 | 44,200,000 | 44,900,000 | 43,400,000 |
Honda Lead màu trắng nâu | 39,300,000 | 44,600,000 | 45,300,000 | 43,800,000 |
Honda Lead màu vàng | 39,300,000 | 44,800,000 | 45,500,000 | 44,000,000 |
Honda Lead màu xanh lục | 39,300,000 | 44,200,000 | 44,900,000 | 43,400,000 |
Honda Lead đen nhám | 39,800,000 | 45,600,000 | 46,500,000 | 45,300,000 |
Giá xe Airblade 2018 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Airblade 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda AirBlade màu đen mờ | 41,090,000 | 49,700,000 | 50,400,000 | 48,900,000 |
Honda AirBlade màu xám đen | 41,590,000 | 48,200,000 | 48,900,000 | 47,400,000 |
Honda AirBlade màu vàng đen | 41,590,000 | 48,500,000 | 49,200,000 | 47,700,000 |
AirBlade 2018 màu đen bạc | 40,590,000 | 48,500,000 | 49,200,000 | 47,700,000 |
AirBlade 2018 màu bạc đen | 40,590,000 | 47,400,000 | 48,100,000 | 46,600,000 |
AirBlade 2018 màu xanh | 40,590,000 | 47,300,000 | 48,000,000 | 46,500,000 |
Honda Air Blade màu đỏ đen | 40,590,000 | 47,700,000 | 48,400,000 | 46,900,000 |
Honda Air Blade màu bạc đỏ đen | 37,990,000 | 45,700,000 | 46,400,000 | 44,900,000 |
Honda Air Blade màu đỏ đen xám | 37,990,000 | 45,500,000 | 46,200,000 | 44,700,000 |
Giá xe AirBlade 2018 màu Đen Trắng | 37,990,000 | 45,500,000 | 46,200,000 | 44,700,000 |
Giá xe AirBlade 2018 màu Xanh Đen | 37,990,000 | 45,200,000 | 45,900,000 | 44,400,000 |
Giá xe SH Mode 2018 tại các đại lý Honda | ||||
Honda SH Mode 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda SH Mode màu Đỏ tươi | 51,490,000 | 64,800,000 | 65,700,000 | 62,200,000 |
Honda SH Mode màu Vàng | 51,490,000 | 64,200,000 | 65,100,000 | 61,600,000 |
Honda SH Mode màu Xanh Tím | 51,490,000 | 64,100,000 | 65,000,000 | 61,500,000 |
Honda SH Mode màu Xanh Ngọc | 51,490,000 | 63,200,000 | 64,100,000 | 60,600,000 |
Honda SH Mode màu Trắng | 51,490,000 | 64,200,000 | 65,100,000 | 61,600,000 |
Honda SH Mode màu Trắng Sứ | 52,490,000 | 65,200,000 | 66,100,000 | 62,600,000 |
Honda SH Mode màu Đỏ đậm | 52,490,000 | 65,500,000 | 66,400,000 | 62,900,000 |
Honda SH Mode màu Bạc mờ | 52,490,000 | 70,200,000 | 71,100,000 | 67,600,000 |
Giá xe SH 2018 tại các đại lý Honda | ||||
Honda SH 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda SH125 CBS | 67,990,000 | 81,200,000 | 82,900,000 | 81,400,000 |
Honda SH125 ABS | 75,990,000 | 90,800,000 | 92,000,000 | 90,500,000 |
Honda SH 150 CBS | 81,990,000 | 99,800,000 | 101,300,000 | 99,800,000 |
Honda SH 150 ABS | 89,990,000 | 108,500,000 | 109,800,000 | 108,300,000 |
Honda SH 300i màu trắng đen | 269,000,000 | 287,000,000 | 288,500,000 | 286,000,000 |
Honda SH 300i màu đỏ đen | 269,000,000 | 287,000,000 | 288,500,000 | 286,000,000 |
Honda SH 300i màu xám đen | 270,000,000 | 288,000,000 | 289,500,000 | 287,000,000 |
Giá xe PCX 2018 tại các đại lý Honda | ||||
Honda PCX 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda PCX 125 trắng đen | 56,490,000 | 61,500,000 | 63,100,000 | 60,750,000 |
Honda PCX 125 bạc đen | 56,490,000 | 61,400,000 | 63,000,000 | 60,650,000 |
Honda PCX 125 màu đen | 56,490,000 | 61,500,000 | 63,100,000 | 60,750,000 |
Honda PCX 125 màu đỏ | 56,490,000 | 61,800,000 | 63,400,000 | 61,050,000 |
Honda PCX 150 đen mờ | 70,490,000 | 77,500,000 | 79,100,000 | 76,750,000 |
Honda PCX 150 bạc mờ | 70,490,000 | 77,200,000 | 78,800,000 | 76,450,000 |