Tóm tắt bài viết:
Bảng giá xe GPX 2018 tại Việt Nam và kèm lãi suất khi mua trả góp: Fanpage chính thức của GPX Racing vừa đăng tải hình ảnh về lô hàng đầu tiên tại Việt Nam, gồm 6 dòng xe như Demon 150GR, Demon 150GN, Demon X, Legend 150S, Legend 200 và Legend Gentleman 200. Legend 200 và Legend Gentleman 200 sử dụng động cơ 200 cc. Phân khúc nhắm tới của GPX tại Việt Nam là Minibike, Classic, Cafe Racer, Nakedbike và Sportbike.
Bảng giá xe GPX 2018 tại đại lý Việt Nam mới nhất hôm nay
Fanpage chính thức của GPX Racing vừa đăng tải hình ảnh về lô hàng đầu tiên tại Việt Nam, gồm 6 dòng xe như Demon 150GR, Demon 150GN, Demon X, Legend 150S, Legend 200 và Legend Gentleman 200. Legend 200 và Legend Gentleman 200 sử dụng động cơ 200 cc. Phân khúc nhắm tới của GPX tại Việt Nam là Minibike, Classic, Cafe Racer, Nakedbike và Sportbike.
Giá xe mô tô GPX 2018 | ||
Mẫu xe | Giá bán | Màu xe |
Demon 150GR Luxury bản tiêu chuẩn | 63,000,000 | Đỏ – Xám nhám – Trắng |
Demon 150GR Sport Edition bản cao cấp | 64,000,000 | Đỏ trắng và Đen trắng |
Demon 150GN | 55,000,000 | Đỏ – Đen – Xanh lá – Trắng. |
Demon X | 40,000,000 | Đỏ – Đen – Vàng – Xanh rêu |
Legend 150S | 52,000,000 | Đen, Đen xanh |
Legend 200 | 63,000,000 | Đen Gravity, Đen nhám, Trắng, Đỏ. |
Legend Gentleman 200 | 65,000,000 | Đỏ – Đen – Vàng – Trắng |
Hiện GPX Racing đã có một đại lý tại TP.HCM. Sự có mặt của GPX Racing tại Việt Nam gây nhiều sự chú ý bởi người tiêu dùng bởi phân khúc môtô cỡ nhỏ hiện chưa nhiều lựa chọn.
Bảng tính lãi suất mua xe GPX trả góp một số mẫu bán chạy
Lãi suất vay mua xe GPX Demon 150 GR bản tiêu chuẩn (Luxury) trả góp 1 năm (giá TB đại lý: 63 triệu ) | |||||
Giá xe hiện tại | 63,000,000 | 63,000,000 | 63,000,000 | 63,000,000 | 63,000,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiền trả trước | 18,900,000 | 25,200,000 | 31,500,000 | 37,800,000 | 44,100,000 |
Khoản cần vay | 44,100,000 | 37,800,000 | 31,500,000 | 25,200,000 | 18,900,000 |
Lãi suất/tháng | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% |
Tiền lãi hàng tháng | 529,200 | 453,600 | 378,000 | 302,400 | 226,800 |
Tiền gốc hàng tháng | 3,675,000 | 3,150,000 | 2,625,000 | 2,100,000 | 1,575,000 |
Tiền trả hàng tháng | 4,204,200 | 3,603,600 | 3,003,000 | 2,402,400 | 1,801,800 |
Giá xe khi mua trả góp | 69,350,400 | 68,443,200 | 67,536,000 | 66,628,800 | 65,721,600 |
Lãi suất vay mua xe GPX Demon 150GR bản cao cấp (Sport Edition) trả góp 1 năm (giá TB đại lý: 64 triệu ) | |||||
Giá xe hiện tại | 64,000,000 | 64,000,000 | 64,000,000 | 64,000,000 | 64,000,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiền trả trước | 19,200,000 | 25,600,000 | 32,000,000 | 38,400,000 | 44,800,000 |
Khoản cần vay | 44,800,000 | 38,400,000 | 32,000,000 | 25,600,000 | 19,200,000 |
Lãi suất/tháng | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% |
Tiền lãi hàng tháng | 537,600 | 460,800 | 384,000 | 307,200 | 230,400 |
Tiền gốc hàng tháng | 3,733,333 | 3,200,000 | 2,666,667 | 2,133,333 | 1,600,000 |
Tiền trả hàng tháng | 4,270,933 | 3,660,800 | 3,050,667 | 2,440,533 | 1,830,400 |
Giá xe khi mua trả góp | 70,451,200 | 69,529,600 | 68,608,000 | 67,686,400 | 66,764,800 |
Lãi suất vay mua xe Demon 150GN trả góp 1 năm | |||||
Giá xe hiện tại | 55,000,000 | 55,000,000 | 55,000,000 | 55,000,000 | 55,000,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiền trả trước | 16,500,000 | 22,000,000 | 27,500,000 | 33,000,000 | 38,500,000 |
Khoản cần vay | 38,500,000 | 33,000,000 | 27,500,000 | 22,000,000 | 16,500,000 |
Lãi suất/tháng | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% |
Tiền lãi hàng tháng | 462,000 | 396,000 | 330,000 | 264,000 | 198,000 |
Tiền gốc hàng tháng | 3,208,333 | 2,750,000 | 2,291,667 | 1,833,333 | 1,375,000 |
Tiền trả hàng tháng | 3,670,333 | 3,146,000 | 2,621,667 | 2,097,333 | 1,573,000 |
Giá xe khi mua trả góp | 60,544,000 | 59,752,000 | 58,960,000 | 58,168,000 | 57,376,000 |
Lãi suất vay mua xe Demon X trả góp 1 năm | |||||
Giá xe hiện tại | 40,000,000 | 40,000,000 | 40,000,000 | 40,000,000 | 40,000,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiền trả trước | 12,000,000 | 16,000,000 | 20,000,000 | 24,000,000 | 28,000,000 |
Khoản cần vay | 28,000,000 | 24,000,000 | 20,000,000 | 16,000,000 | 12,000,000 |
Lãi suất/tháng | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% |
Tiền lãi hàng tháng | 336,000 | 288,000 | 240,000 | 192,000 | 144,000 |
Tiền gốc hàng tháng | 2,333,333 | 2,000,000 | 1,666,667 | 1,333,333 | 1,000,000 |
Tiền trả hàng tháng | 2,669,333 | 2,288,000 | 1,906,667 | 1,525,333 | 1,144,000 |
Giá xe khi mua trả góp | 44,032,000 | 43,456,000 | 42,880,000 | 42,304,000 | 41,728,000 |
Lãi suất vay mua xe GPX Legend 150S trả góp 1 năm | |||||
Giá xe hiện tại | 52,000,000 | 52,000,000 | 52,000,000 | 52,000,000 | 52,000,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiền trả trước | 15,600,000 | 20,800,000 | 26,000,000 | 31,200,000 | 36,400,000 |
Khoản cần vay | 36,400,000 | 31,200,000 | 26,000,000 | 20,800,000 | 15,600,000 |
Lãi suất/tháng | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% |
Tiền lãi hàng tháng | 436,800 | 374,400 | 312,000 | 249,600 | 187,200 |
Tiền gốc hàng tháng | 3,033,333 | 2,600,000 | 2,166,667 | 1,733,333 | 1,300,000 |
Tiền trả hàng tháng | 3,470,133 | 2,974,400 | 2,478,667 | 1,982,933 | 1,487,200 |
Giá xe khi mua trả góp | 57,241,600 | 56,492,800 | 55,744,000 | 54,995,200 | 54,246,400 |
Lãi suất vay mua xe GPX Legend 200 trả góp 1 năm | |||||
Giá xe hiện tại | 63,000,000 | 63,000,000 | 63,000,000 | 63,000,000 | 63,000,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiền trả trước | 18,900,000 | 25,200,000 | 31,500,000 | 37,800,000 | 44,100,000 |
Khoản cần vay | 44,100,000 | 37,800,000 | 31,500,000 | 25,200,000 | 18,900,000 |
Lãi suất/tháng | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% |
Tiền lãi hàng tháng | 529,200 | 453,600 | 378,000 | 302,400 | 226,800 |
Tiền gốc hàng tháng | 3,675,000 | 3,150,000 | 2,625,000 | 2,100,000 | 1,575,000 |
Tiền trả hàng tháng | 4,204,200 | 3,603,600 | 3,003,000 | 2,402,400 | 1,801,800 |
Giá xe khi mua trả góp | 69,350,400 | 68,443,200 | 67,536,000 | 66,628,800 | 65,721,600 |
Lưu ý: Số tiền bạn trả tháng đầu tiên sẽ là cao nhất, và giảm dần theo bảng lãi suất, nếu tính toán cụ thể thì trong thì năm đầu lãi suất hàng tháng giảm không đáng kể, tuy nhiên nếu so sánh giữa năm trước và năm sau thì bạn sẽ thấy rõ số tiền chênh lệch, ở đây Muasamxe.com chỉ lấy lãi suất trung bình của các ngân hàng nên con số sẽ tương đối chứ không chính xác 100% cho một ngân hàng cụ thể.
Mua xe mô tô GPX trả góp là sự lựa chọn của không ít người tiêu dùng hiện nay. Việc lựa chọn mua xe trả góp xe máy GPX một phần là do từ trước tới nay GPX luôn được đánh giá cao bởi phong cách thiết kế trẻ trung, năng động có phần hơi phá cách cùng với khối động cơ mạnh mẽ nhưng không kém phần bền bỉ.
Minh
Mình sn 99 co trả gop đk k ạ