ĐÁNH GIÁ XE KIA SORENTO 2018-2019 : GIÁ LĂN BÁNH MỚI NHẤT

1. Giới thiệu chung về kia sorento

Kia Sorento đã đạt được những thành công lớn trong phiên bản tái thiết kế mới nhất đời 2016. Hai năm sau đó, xe vẫn được đánh giá cao do có khả năng xử lý tốt, cảm giác cao cấp và sở hữu nhiều cấu hình. Đối với Kia Sorento 2018 – 2019, dù là biến thể L, LX, EX, SX hoặc SXL, mẫu crossover lớn nhất Kia đều có hình dáng tổng thể đẹp mắt giống như thiết kế xe SUV hiện đại. Cabin của xe có chất liệu mềm mại phân chia thành các khu vực gọn gàng và dễ truy cập. Phiên bản được đánh giá cao nhất là Kia Sorento 2018 trang bị động cơ tăng áp 4 xi-lanh. Trên thị trường, xe là đối thủ đáng gờm với Jeep Grand Cherokee, Toyota Highlander, Ford Edge, Honda Pilot và cả Nissan Murano.

Tóm tắt bài viết:

Rate this post

2. Đánh giá về đầu xe kia sorento

Kia Sorento 2018 sở hữu lưới tản nhiệt lồi lên một nửa. Xe có mức độ cao cấp, với các chi tiết crôm và nét chạm khắc mềm mại hơn. Lưới tản nhiệt hình “mũi hổ” và phong cách tròn trịa tổng thể vẫn được các chuyên gia đánh giá cao. Bên cạnh đó, xe còn có đèn sương mù LED trên một số biến thể. Mặc dù có hệ thống đèn LED ở các góc, đầu xe có thiết kế không quá cường điệu.  

KIA Sorento 2018-2019
KIA Sorento 2018-2019

3. Đánh giá về thân xe

thân xe tận dụng trang trí crôm đúng nơi đúng chỗ để tăng thêm vẻ cao cấp cho Sorento. Kích thước lazăng sẽ dao động từ 17 inch trên biến thể cơ bản và LX, đến 18 inch trên biến thể EX và cuối cùng là 19 inch trên biến thể SX.

Thân xe KIA Sorento 2018-2019
Thân xe KIA Sorento 2018-2019

4. Đánh giá về đuôi xe

Mẫu xe đời 2018 không khác biệt so với phiên bản tái thiết kế đời 2016. Một đặc điểm của Kia Sorento 2018 được nhiều người yêu thích là cốp sau thông minh. Cốp này sẽ tự động mở ra khi bạn chỉ cần đứng gần và sở hữu khóa thông minh. Điều này cho phép bạn truy cập khoang hành lý khi tay đang bận trong khi cả hai chân vẫn phải giữ trên mặt đất.

Đuôi xe KIA Sorento 2018-2019
Đuôi xe KIA Sorento 2018-2019

5. Đánh giá về nội thất

Buồng lái của Sorento mới có độ bóng bẩy và gọn gàng vốn bị thiếu hụt trong các thế hệ trước. Cabin giờ đây tràn ngập trong chất liệu mềm mại, đặc biệt là chất liệu da trên những biến thể hàng đầu.

Các nút điều khiển được nhóm lại và gom lại thành các vùng hợp lý và kết hợp với bảng điều khiển một cách gắn kết. Nhìn chung, nội thất của xe được các chuyên gia đánh giá là hấp dẫn và thiết thực. Có một điểm đáng chú ý là riêng bảng điều khiển có vị trí thấp hơn một chút so với trước đây. Trong khi đó, một số nút điều khiển quan trọng lại thực sự nằm cao hơn một chút.

Buồng lái KIA Sorento 2018-2019
Buồng lái KIA Sorento 2018-2019

6. Đánh giá về khoang ghế ngồi

Kia Sorento phù hợp với hầu hết người sử dụng. Những thay đổi đáng chú ý đối với phiên bản đời 2018 nằm ở ghế trước.

Khoang ghế ngồi KIA Sorento 2018-2019
Khoang ghế ngồi KIA Sorento 2018-2019

Kia đã vượt qua nhiều đối thủ với thiết kế ghế trước mang phong cách của Volvo. Ghế có đệm hỗ trợ tuyệt vời, mở rộng hỗ trợ phần đùi. Đặc biệt trên các biến thể cao cấp, ghế hành khách có thể điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao.Và ghế sau cùng có thể gập lại tạo không gian thông thoáng phần duôi xe

Khoang chứa đồ KIA Sorento 2018
Khoang chứa đồ KIA Sorento 2018

7. Về tiện nghi giải trí

Kia Sorento L cung cấp các tính năng cơ bản như âm thanh AM/FM/XM/CD, Bluetooth với audio streaming. Biến thể LX bổ sung thêm tùy chọn hệ thống thông tin giải trí màn hình cảm ứng 7 inch.

Sorento EX cũng mang lại giá trị tốt khi được trang bị tiêu chuẩn với hệ thống thông tin giải trí UVO của Kia cung cấp cả Apple CarPlay và Android Auto. Cao cấp hơn, Sorento SX và SXL được trang bị màn hình cảm ứng 8 inch với khả năng định vị và hệ thống âm thanh

Giải trí KIA Sorento 2018-2019
Giải trí KIA Sorento 2018-2019

8. Đồng hồ lái

Bảng đồng hồ lái dạng ống xả thể thao với 2 màu trắng và đỏ đơn giản. Các thông số cơ bản hiển thị dễ nhìn.

Đồng hồ lái KIA Sorento 2018-2019
Đồng hồ lái KIA Sorento 2018-2019

9.  Vô Lăng kia sorento

Vô-lăng 4 chấu mang lại cảm giác chắc chắn. Chi tiết nhôm sáng tạo điểm nhấn cho vô-lăng. Xe được tích hợp hệ thống điều khiển hành trình và ga tự động trên Vô-lăng giúp tài xế rảnh chân hơn trên những đoạn đường vắng hay đường cao tốc

Vô lăng KIA Sorento 2018-2019
Vô lăng KIA Sorento 2018-2019

10. Hệ thống điều hòa

Hệ thống điều hòa tự động với 2 dàn lạnh cùng các cửa gió được bố trí hợp lý ở cả 3 hàng ghế giúp quá trình điều hoàn nhanh và tốt nhất. Xe cũng được trang bị bộ lọc khí ion trong xe giúp hành khách luôn cảm thấy thoải mái

Hệ thống điều hóa KIA Sorento 2018-2019
Hệ thống điều hóa KIA Sorento 2018-2019

11. Đèn nội thất

Hệ thống đèn chiếu sáng trên xe được bố trí hợp lý ở cả 3 hàng ghế giúp việc chiếu sáng được tốt nhất.

Đèn nội thất KIA Sorento 2018-2019
Đèn nội thất KIA Sorento 2018-2019

12. Của sổ trời

Cửa sổ trời ngày nay đã trở thành một tiên nghi được nhiều người yêu thích. Sorento lắp rắp tại Việt Nam đã hào phóng khi trang bị đến 2 cửa sổ trời diện tích lớn

Cửa sổ trời KIA Sorento 2018-2019
Cửa sổ trời KIA Sorento 2018-2019

13. Về động cơ

Động cơ 2,4 lít I4 chỉ được cung cấp trong biến thể Kia Sorento L có công suất185 mã lực và mô-men xoắn 241Nm.

Động cơ này cũng chỉ đi kèm với dẫn động cầu trước và hộp số tự động 6 cấp. Động cơ tăng áp 4 xi-lanh được đánh giá cao hơn với công suất 240 mã lực và mô-men xoắn 353Nm ở vòng tua 1.450 vòng/phút và hoạt động tốt với hộp số tự động 6 cấp tiêu chuẩn.

Với công suất 290 mã lực và mô-men xoắn 342Nm, động cơ V6 mạnh mẽ hơn về mặt lý thuyết nhưng mô-men xoắn cực đại lại đạt được muộn hơn.

Động cơ KIA Sorento 2018-2019
Động cơ KIA Sorento 2018-2019

14. Đánh giá về tính năng an toàn

Kia Sorento 2019 trang bị hàng loạt các hệ thống hiện đại như: chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESP và hỗ trợ ổn định thân xe.

Kia Sorento là một trong số những mẫu SUV an toàn nhất và là sự lựa chọn tuyệt vời cho các gia đình. Các nhà chức trách Mỹ vẫn chưa công bố đánh giá an toàn dành cho Kia Sorento 2018.

Tuy nhiên, do không có thay đổi nhiều về hệ thống an toàn, dự kiến xe vẫn có đánh giá an toàn giống với phiên bản năm 2017.

IIHS đã đánh giá xe đạt điểm cao nhất “Top Safety Pick +” nhưng chỉ đối với các biến thể SX và SXL hoặc phiên bản trang bị động cơ V6. NHTSA cũng đã từng đánh giá an toàn tổng thể 5 sao cao nhất cho Sorento.

Tất cả các biến thể đều được trang bị camera chiếu hậu và một loạt các công nghệ an toàn tiên tiến như điều khiển hành trình thích ứng, cảnh báo trước va chạm với phanh khẩn cấp tự động và màn hình điểm mù có sẵn trên hầu hết các biến thể với mức giá hợp lý.

Trên thực tế, màn hình điểm mù là tính năng tiêu chuẩn đối với một số biến thể nhưng camera xung quanh chỉ có thể được trang bị cho Sorento SXL.

Túi khí KIA Sorento 2018-2019
Túi khí KIA Sorento 2018-2019

15. Đánh giá về tiêu hao nhiên liệu

không cung cấp hệ thống stop/start và các phiên bản hybrid nhưng mức độ tiết kiệm nhiên liệu vẫn thuộc loại tốt trong phân khúc nhờ động cơ 4 và 6 xi-lanh hiệu quả.

Sorento với động cơ I4 và dẫn động trước được EPA đánh giá tiết kiệm nhiên liệu 9,8 lít/100km khi chạy kết hợp (11,2 lít/100km trong thành phố và 8,4 lít/100km trên đường cao tốc).

Các phiên bản trang bị động cơ tăng áp 4 xi-lanh có thể đạt mức tiết kiệm nhiên liệu 10,2 lít/100km khi chạy kết hợp (11,8 lít/100km trong thành phố và 8,7 lít/100km trên đường cao tốc) với dẫn động cầu trước nhưng kém hơn một chút với phiên bản dẫn động 4 bánh.

Trong khi đó, con số này đối với Sorento trang bị động cơ V6 và dẫn động 4 bánh là 12,4 lít/100km khi chạy kết hợp (13,8 lít/100km trong thành phố và 10,2 lít/100km trên đường cao tốc)

KIA Sorento 2018-2019
KIA Sorento 2018-2019

16. Về thông số kỹ thuật

Bảng thông số Kia Sorento 2018
Loại xe (theo EPA) SUV cỡ nhỏ
Số hành khách 5
Số cửa 4
Động cơ 2,4 lít I4/tăng áp 4 xi-lanh/V6
Công suất tối đa 290 mã lực
Mô-men xoắn tối đa 353Nm
Hộp số tự động 6 cấp
Hệ dẫn động cầu trước/4 bánh
Trọng lượng không tải 1.680kg
Chiều dài 4.760mm
Chiều rộng (không tính gương) 1.890mm
Chiều cao 1.684mm
Trục cơ sở 2.779mm
Khoảng sáng khung gầm tối thiểu 185mm
Khoang hành lý tối đa 2.081 lít
Tiết kiệm nhiên liệu kết hợp tối đa 9,8 lít/100km
Tiết kiệm nhiên liệu trong thành phố tối đa 11,2 lít/100km
Tiết kiệm nhiên liệu trên đường cao tốc tối đa 8,4 lít/100km
Phanh ABS
Khóa trẻ em ghế sau
Camera chiếu hậu
Giám sát áp suất lốp
Kiểm soát độ bám đường
Kiểm soát độ thăng bằng
ESC
Đèn ban ngày Không
Đèn sương mù Không
Tầm nhìn đêm Không

17. Bảng giá xe lăn bánh

17.1 Giá xe Kia Sorento 2018

Giá xe Kia Sorento 2018
Kia Sorento 2018 Giá bán Hà Nội TP HCM TP khác
Kia Sorento 2.4 GAT 799,000,000 929,145,000 904,165,000 894,165,000
Kia Sorento 2.4 GATH 919,000,000 1,063,545,000 1,036,165,000 1,026,165,000
Kia Sorento 2.2 DATH 949,000,000 1,097,145,000 1,069,165,000 1,059,165,000

17.2 Giá xe Kia Sorento 2018 bản 2.4 GAT

Giá xe Kia Sorento 2.4 GAT 2018
Kia Sorento 2.4 GAT 2018 Hà Nội TP HCM TP khác
Giá niêm yết 799,000,000 799,000,000 799,000,000
Phí trước bạ 95,880,000 79,900,000 79,900,000
Phí đăng kiểm 240,000 240,000 240,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm vật chất xe 11,985,000 11,985,000 11,985,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,000 480,000 480,000
Phí biển số 20,000,000 11,000,000 1,000,000
Tổng 929,145,000 904,165,000 894,165,000

17.3 Giá xe Kia Sorento tháng 7 2018 bản 2.4 GATH

Giá xe Kia Sorento 2.4 GATH 2018
Kia Sorento 2.4 GATH 2018 Hà Nội TP HCM TP khác
Giá niêm yết 919,000,000 919,000,000 919,000,000
Phí trước bạ 110,280,000 91,900,000 91,900,000
Phí đăng kiểm 240,000 240,000 240,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm vật chất xe 11,985,000 11,985,000 11,985,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,000 480,000 480,000
Phí biển số 20,000,000 11,000,000 1,000,000
Tổng 1,063,545,000 1,036,165,000 1,026,165,000

17.4 Giá xe Kia Sorento tháng 7/2018 phiên bản 2.2 DATH

Giá xe Kia Sorento 2.2 DATH 2018
Kia Sorento 2.2 DATH 2018 Hà Nội TP HCM TP khác
Giá niêm yết 949,000,000 949,000,000 949,000,000
Phí trước bạ 113,880,000 94,900,000 94,900,000
Phí đăng kiểm 240,000 240,000 240,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm vật chất xe 11,985,000 11,985,000 11,985,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,000 480,000 480,000
Phí biển số 20,000,000 11,000,000 1,000,000
Tổng 1,097,145,000 1,069,165,000 1,059,165,000

 

Bình luận của bạn

Có thể bạn quan tâm

Loading...