Tóm tắt bài viết:
Đánh giá xe Toyota Rush 2018 kèm hình ảnh chi tiết & giá bán tại Việt Nam: Mức giá cho Toyota Rush 2018 TRD Sportivo 7 là 18.700 USD bản số sàn và 20.000 USD bản Ultimo AT. Rush là dòng SUV cỡ nhỏ 7 chỗ mà Toyota phát triển cho thị trường Indonesia và Malaysia từ khuôn mẫu của Daihatsu Terios trước đây. Hãng xe Nhật hướng tới dòng xe giá rẻ, hình dáng SUV đa dụng và chở được nhiều người như nhu cầu của phần đông khách hàng châu Á.
Đánh giá xe Toyota Rush 2018
Toyota Rush TRD Sportivo 7 là phiên bản 7 chỗ 3 hàng ghế, trong khi bản tiêu chuẩn Type G vẫn là loại 5 chỗ. Ngoại thất xe nhận gói trang bị thể thao TRD Sportivo giống như nhiều mẫu xe khác của hãng xe Nhật.
Mẫu SUV cỡ nhỏ 7 chỗ nâng cấp gói TRD Sportivo với giảm xóc đặc biệt, có hai phiên bản số sàn và số tự động. Toyota sử dụng Indonesia International Motor Show 2016 (IIMS) để giới thiệu phiên bản 2016 của chiếc SUV cỡ nhỏ Toyota Rush TRD Sportivo 7. Mẫu xe này là câu trả lời cho Honda BR-V mới.
Ngoại thất xe nhận gói trang bị thể thao TRD Sportivo giống như nhiều mẫu xe khác của hãng xe Nhật. Toyota Rush TRD Sportivo 7 là phiên bản 7 chỗ 3 hàng ghế, trong khi bản tiêu chuẩn Type G vẫn là loại 5 chỗ. Ngoại thất xe nhận gói trang bị thể thao TRD Sportivo giống như nhiều mẫu xe khác của hãng xe Nhật.
Phiên bản Toyota Rush 2018 Sportivo Ultimo như trong ảnh trang bị thêm một dải sáng màu đỏ trên cản trước, thêm decal trên vỏ bọc lốp dự phòng phía đuôi và vành TRD Sportivo cùng bảng hiệu Ultimo. Màu sơn xanh Nebula Blue là màu đặc biệt. Nhưng điểm đặc biệt nhất trên bản Ultimo là hệ thống giảm xóc TRD Sportivo, kết quả hợp tác phát triển giữa các kỹ sư của Toyota và TRD ở Indonesia, kiểu thiết kế phù hợp với nhiều điệu kiện mặt đường, thời tiết và tần suất sử dụng.
Mức giá cho Toyota Rush 2018 TRD Sportivo 7 là 18.700 USD bản số sàn và 20.000 USD bản Ultimo AT. Rush là dòng SUV cỡ nhỏ 7 chỗ mà Toyota phát triển cho thị trường Indonesia và Malaysia từ khuôn mẫu của Daihatsu Terios trước đây. Hãng xe Nhật hướng tới dòng xe giá rẻ, hình dáng SUV đa dụng và chở được nhiều người như nhu cầu của phần đông khách hàng châu Á.
Toyota Việt Nam tiết lộ, ngoài mẫu Wigo sẽ sớm nhập khẩu thêm mẫu Toyota Rush. Toyota Rush là mẫu SUV cỡ nhỏ, nhưng có cả phiên bản 5 chỗ và 7 chỗ ngồi, sử dụng động cơ xăng 1,5L, công suất 107,5 mã lực, đi cùng hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp. Mức giá bán lẻ Toyota Rush tại Indonesia từ 18.700 USD đến 20.000 USD.
Có thể thấy, xe nhỏ giá rẻ sẽ là xu hướng trong thời gian tới. Đây là lựa chọn của rất nhiều người mua xe hiện nay. Dòng xe này nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển trong các con phố chật hẹp, thích hợp với tình hình giao thông Việt Nam. Hơn nữa, những mẫu xe này có chi phí vận hành, sử dụng thấp. Chúng còn được nhà sản xuất không ngừng đổi mới với thiết kế hợp thời trang.
Thông số kỹ thuật Toyota Rush 2018
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Rush | |
Chiều dài | 4.055 mm |
Chiều rộng | 1.695 mm |
Chiều cao | 1.690 mm |
Chân đế | 2.580 mm |
Cân nặng | 1.220 kg |
Lốp dự phòng | Kích thước đầy đủ 16 |
Hệ thống treo trước | MacPherson Strut |
Bánh xe trước | 16 |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Diễn đàn | 16 van DOHC, hút khí tự nhiên với thời gian van biến đổi |
Sức chứa | 1.495 cc |
Sắp xếp | Inline 4 |
Đường kính x hành trình piston | 72 mm x 91.8 mm |
Cửa | 5 |
Ghế | 7 |
Bình xăng | 50 lít |
Mặt trận lốp | 215 / 65R16 |
Lốp sau | 215 / 65R16 |
Đình chỉ sau | Trục sống với lò xo cuộn |
Những bánh xe sau | 16 |
Phanh sau | Trống |
Mã lực | 107 hp ở 6.000 rpm |
Mô men | 141 Nm ở 4.400 rpm |
Nhiên liệu | Xăng dầu |
Tỷ lệ nén | 10.1: 1 |
Toyota Rush 2018 khi nào về Việt Nam?
Kiểu dáng của Rush thế hệ thứ 2 cho cảm giác như một dòng xe lai giữa SUV và MPV, chứ không thuần SUV như thế hệ trước. Mặc dù vậy, Toyota Rush 2018 vẫn sở hữu khoảng sáng gầm xe khá cao, lên đến 220 mm. Ngoại hình của Toyota Rush 2018 vay mượn khá nhiều từ chiếc xe concept Daihatsu FT. Đầu xe gây ấn tượng mạnh với gương mặt hình chữ X và hệ thống đèn trước công nghệ LED.
Toyota đã giới thiệu thế hệ Rush thứ 2 tại thị trường Indonesia. Rush được định vị là xe SUV cỡ nhỏ 5+2, nằm dưới Fortuner trong gia đình Toyota và cạnh tranh trực tiếp với Honda BR-V trong khu vực. Mẫu xe này có khả năng sẽ được bán ra tại thị trường Việt Nam. Toyota Việt Nam tiết lộ, ngoài mẫu Wigo sẽ sớm nhập khẩu thêm mẫu Toyota Rush. Tuy nhiên trong tình hình nghị định 116 khiến xe nhập khẩu Toyota đang còn khó khăn nên thời gian Toyota Rush về Việt Nam đang còn bỏ ngỏ.
Đánh giá ngoại thất Toyota Rush 2019
Thiết kế đầu xe Toyota Rush 2019 gợi nhớ nhiều đến mẫu xe cùng “nhà” Fortuner. Ấn tượng về đầu xe Rush là đèn pha LED cá tính kết hợp cùng đèn ban ngày LED, lưới tản nhiệt hình thang với các thanh kim loại màu đen nằm ngang, hốc gió thông với đèn sương mù màu đen cùng cản trước được tạo hình hầm hố. Toyota Rush 2019 gây ấn tượng nhất với khoảng sáng gầm xe cao, lên tới 220 mm, dễ dàng di chuyển trên những cung đường gồ ghề.Nằm trong phân khúc xe hạng B 7 chỗ, Toyota Rush 2019 mới ra mắt có kích thước khá nhỏ nhắn với chiều dài chỉ 4.435mm, rộng 1.695mm, cao 1.705mm và trục cơ sở dài 2.685mm. Phần đuôi xe được thiết kế đơn giản nhưng mạnh mẽ với nhiều đường gân nổi và các đèn hậu LED chạy rộng ngang.Một số chi tiết của xe bao gồm thân xe, vỏ bọc lốp dự phòng phía đuôi và vành sẽ có thêm logo biểu thị sự hợp tác giữa Toyota và thương hiệu TRD. Ngoài ra, Toyota Rush 2018 còn được trang bị gương chiếu hậu gập điện kèm xi-nhan led, bộ vành 16 inch và tùy chọn 17 inch dạng 5 chấu kép hình kim đồng hồ.Toyota Rush 2019 được trang bị đèn hậu LED tương tự đèn pha, tuy nhiên có dạng ngang thay cho kiểu dọc như trên phiên bản cũ. Xe còn được trang bị ăng ten dạng vây cá mập và một tấm ốp cản sau màu bạc. So với bản tiêu chuẩn, phiên bản TRD có nét đặc trưng riêng như cản trước/sau màu đen thẫm, đèn sương mù được bọc nhựa đen, bánh dự phòng gắn phía sau, cánh hướng gió tích hợp đèn báo phanh.
Bảng giá xe Toyota 2018 mới nhất tại Việt Nam
Giá xe Toyota Vios 2018 | |||
Toyota Vios 2018 | Giá bán tại đại lý | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Vios 1.5G TRD (CVT) (-10tr) | 569,000,000 | 668,588,400 | 648,208,400 |
Vios 1.5G (CVT) (-10tr) | 537,000,000 | 632,268,400 | 612,528,400 |
Vios 1.5E (CVT) | 535,000,000 | 629,998,400 | 610,298,400 |
Vios 1.5E (MT) (-30tr) | 483,000,000 | 570,978,400 | 552,318,400 |
Giá xe Altis 2018 | |||
Toyota Altis 2018 | Giá bán tại đại lý | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Giá xe Altis 2.0V Sport | 905,000,000 | 1,049,948,400 | 1,022,848,400 |
Giá xe Altis 2.0V | 864,000,000 | 1,003,413,400 | 977,133,400 |
Giá xe Altis 1.8G (CVT) | 753,000,000 | 877,428,400 | 853,368,400 |
Giá xe Altis 1.8E (CVT) | 707,000,000 | 825,218,400 | 802,078,400 |
Giá xe Altis 1.8E (MT) | 678,000,000 | 792,303,400 | 769,743,400 |
Giá xe Toyota Camry 2018 | |||
Toyota Camry 2018 | Giá bán tại đại lý | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Camry 2.5Q | 1,302,000,000 | 1,500,543,400 | 1,465,503,400 |
Camry 2.5G | 1,161,000,000 | 1,340,508,400 | 1,308,288,400 |
Camry 2.0E | 997,000,000 | 1,154,368,400 | 1,125,428,400 |
Giá xe Yaris 2018 | |||
Toyota Yaris 2018 | Giá bán tại đại lý | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Toyta Yaris E | 592,000,000 | 694,693,400 | 673,853,400 |
Toyta Yaris G | 642,000,000 | 751,443,400 | 729,603,400 |
Giá xe Innova 2018 | |||
Toyota Innova 2018 | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Innova 2.0V | 945,000,000 | 1,095,348,400 | 1,067,448,400 |
Innova Venturer | 855,000,000 | 993,198,400 | 967,098,400 |
Innova 2.0G | 817,000,000 | 950,068,400 | 924,728,400 |
Innova 2.0E | 743,000,000 | 866,078,400 | 842,218,400 |
Giá xe Fortuner 2018 | |||
Toyota Fortuner 2018 | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Fortuner 2.7V 4×4 | 1,308,000,000 | 1,507,353,400 | 1,472,193,400 |
Fortuner 2.7V 4×2 | 1,149,000,000 | 1,326,888,400 | 1,294,908,400 |
Fortuner 2.4G 4×2 | 981,000,000 | 1,136,208,400 | 1,107,588,400 |
Giá xe Hilux 2018 | |||
Toyota Hilux 2018 | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Hilux 2.4E 4×2 AT | 673,000,000 | 786,628,400 | 764,168,400 |
Hilux 2.4G 4×4 MT | 775,000,000 | 902,398,400 | 877,898,400 |
Hilux 2.4E 4×2 MT | 631,000,000 | 738,958,400 | 717,338,400 |
Giá xe Toyota Land Cruiser 2018 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Land Cruiser VX | 3,650,000,000 | 4,165,523,400 | 4,083,523,400 |
Land Cruiser Prado | 2,262,000,000 | 2,590,143,400 | 2,535,903,400 |
Giá xe Toyota Hiace 2018 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Hiace máy dầu | 1,240,000,000 | 1,430,173,400 | 1,396,373,400 |
Hiace máy xăng | 1,131,000,000 | 1,306,458,400 | 1,274,838,400 |
Hải
Toyota Rush 2019 giá bao nhiêu hôm nay vậy ad? mua trả góp rush 2019 thì cần trả trước bao nhiêu? mong ad hồi âm vào email sớm giúp tôi. cảm ơn