Toyota Altis 2019 giá bao nhiêu? Giá lăn bánh Toyota Altis 2019 tháng 10 2018 bao nhiêu? tư vấn mua Toyota Altis trả góp cùng DanhgiaXe.net.
Tóm tắt bài viết:
Ngày 4/10, Toyota Việt Nam cho biết Toyota Corolla Altis 2019 bắt đầu có mặt tại hệ thống đại lý Toyota trên toàn quốc. Ở phiên bản mới nâng cấp, xe có một số bổ sung, tập trung vào các phiên bản số tự động, đặc biệt là Corolla Altis 1.8G CVT và Corolla Altis 1.8E CVT.
Toyota Corolla Altis 2019 |
Toyota Corolla Altis 2019 giá bao nhiêu?
Theo bảng giá Toyota mới nhất hôm nay DanhgiaXe.net cập nhật thì từ đầu tháng 10/2018, Toyota Corolla Altis có giá bán từ đại lý và hãng đưa ra từ 697 triệu đồng cho 2 phiên bản Toyota Altis 1.8G CVT và Corolla Altis 1.8E CVT. Lưu ý Giá này chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo giá lăn bánh các phiên bản Toyota Altis 2018 ở dứoi đây.
Giá xe Toyota Altis 2018 tháng 10/2018 | ||||
Toyota Altis 2018 | Giá bán tại đại lý | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Altis 2.0V Sport | 905,000,000 | 1,049,455,000 | 1,022,355,000 | 1,012,355,000 |
Giá xe Altis 2.0V | 864,000,000 | 1,002,920,000 | 976,640,000 | 966,640,000 |
Giá xe Altis 1.8G (CVT) | 753,000,000 | 876,935,000 | 852,875,000 | 842,875,000 |
Giá xe Altis 1.8E (CVT) | 707,000,000 | 824,725,000 | 801,585,000 | 791,585,000 |
Giá xe Altis 1.8E (MT) | 678,000,000 | 791,810,000 | 769,250,000 | 759,250,000 |
tiếp theo, DanhgiaXe.net có thực hiện một số bảng tạm tính Giá lăn bánh tham khảo từng phiên bản Corolla Altis 2018 tại các tỉnh thành trên cả nước giúp các bạn có nhu cầu mua xe có thể tham khảo, Lưu ý, Giá lăn bánh chính thức của Altis 2018 – 2019 có thể dao động từ 5 tới 10 triệu động so với bảng tạm tính dưới đây.
Giá xe Toyota Altis 2018 bản 2.0V Sport | |||
Hà Nội | TP HCM | TP khác | |
Giá niêm yết | 905,000,000 | 905,000,000 | 905,000,000 |
Phí trước bạ | 108,600,000 | 90,500,000 | 90,500,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13,575,000 | 13,575,000 | 13,575,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 1,049,455,000 | 1,022,355,000 | 1,012,355,000 |
Giá xe Toytoa Altis 2018 bản 2.0V | |||
Hà Nội | TP HCM | TP khác | |
Giá niêm yết | 864,000,000 | 864,000,000 | 864,000,000 |
Phí trước bạ | 103,680,000 | 86,400,000 | 86,400,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12,960,000 | 12,960,000 | 12,960,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 1,002,920,000 | 976,640,000 | 966,640,000 |
Giá xe Toyota Altis 2018 bản 1.8G (CVT) | |||
Hà Nội | TP HCM | TP khác | |
Giá niêm yết | 753,000,000 | 753,000,000 | 753,000,000 |
Phí trước bạ | 90,360,000 | 75,300,000 | 75,300,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11,295,000 | 11,295,000 | 11,295,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 876,935,000 | 852,875,000 | 842,875,000 |
Giá xe Toyota Altis 2018 bản 1.8E (CVT) | |||
Hà Nội | TP HCM | TP khác | |
Giá niêm yết | 707,000,000 | 707,000,000 | 707,000,000 |
Phí trước bạ | 84,840,000 | 70,700,000 | 70,700,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10,605,000 | 10,605,000 | 10,605,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 824,725,000 | 801,585,000 | 791,585,000 |
Giá xe Toyota Altis 2018 bản 1.8E (MT) | |||
Hà Nội | TP HCM | TP khác | |
Giá niêm yết | 678,000,000 | 678,000,000 | 678,000,000 |
Phí trước bạ | 81,360,000 | 67,800,000 | 67,800,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10,170,000 | 10,170,000 | 10,170,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 791,810,000 | 769,250,000 | 759,250,000 |
Xem thêm bảng giá lăn bánh xe Toyota Yaris 2018 & Innova 2018
Giá xe Toyota Yaris 2018 | ||||
Toyota Yaris 2018 | Giá bán tại đại lý | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Toyta Yaris E | 592,000,000 | 694,200,000 | 673,360,000 | 663,360,000 |
Giá xe Toyta Yaris G | 642,000,000 | 750,950,000 | 729,110,000 | 719,110,000 |
Giá xe Toyota Innova 2018 | ||||
Toyota Innova 2018 | Giá bán tại đại lý | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Innova 2.0V | 945,000,000 | 1,094,855,000 | 1,066,955,000 | 1,056,955,000 |
Giá xe Innova Venturer | 855,000,000 | 992,705,000 | 966,605,000 | 956,605,000 |
Giá xe Innova 2.0G | 817,000,000 | 949,575,000 | 924,235,000 | 914,235,000 |
Giá xe Innova 2.0E | 743,000,000 | 865,585,000 | 841,725,000 | 831,725,000 |
trong tháng 10 2018, giá bán của Corolla Altis 2019 được điều chỉnh nhẹ khoảng 3-4 triệu đồng theo cả hai hướng. Trong khi các màu thường thì giá xe giảm, trong khi màu trắng Ngọc trai thì giá tăng.
Toyota Altis 2019 có gì mới?
Cụ thể, hệ thống kiểm soát hành trình đã là trang bị tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản số tự động vô cấp mà trước đó dù là các bản cao cấp 2.0L cũng không có.
Cùng với đó, hệ thống khóa thông minh, khởi động nút nhấn được bổ sung trên phiên bản 1.8G CVT, trong khi gương chiếu hậu gập điện được trang bị trên phiên bản 1.8 E CVT.
Nội thất Toyota Corolla Altis 1.8E CVT |
Về mặt an toàn, phiên bản 1.8 G CVT được bổ sung chức năng mã hóa động cơ, hạn chế tối đa nguy cơ mất trộm, còn bản 1.8 E CVT được trang bị cảm biến lùi.
Ở ngoại thất, đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED được bổ sung trên cả 2 phiên bản Corolla Altis 1.8 G CVT và 1.8 E CVT . Đặc biệt, Corolla Altis 2019 bổ sung gam màu Trắng ngọc trai trên tất cả các phiên bản số tự động vô cấp, bên cạnh 4 màu ngoại thất hiện có: Đen, Bạc, Nâu và Trắng
Vô lăng tích hợp kiểm soát hành trình |
Tư vấn mua Toyota Altis 2019 trả góp
Khi lựa chọn mua Toyota Altis 2019 trả góp, khách hàng có thể chủ động trong việc liên hệ với ngân hàng để lựa chọn ngân hàng có lãi xuất thấp, có nhiều ưu đãi, DanhgiaXe xin cung cấp giúp bạn môt số ngân hàng cùng mức lãi xuất giúp bạn tham khảo trong quá trình tìm hiểu mua xe Toyota trả góp.
So sánh lãi suất vay mua xe năm 2018 | |||
Ngân hàng | Lãi suất | Vay tối đa | Thời hạn vay |
Vietcombank | 7.59% | 100.00% | 5 năm |
BIDV | 7,18% | 80.00% | 7 năm |
SHB | 7.80% | 90.00% | 8 năm |
Sacombank | 8.50% | 80.00% | 10 năm |
MBBank | 7.10% | 100.00% | 8 năm |
TPBank | 7.10% | 80.00% | 7 năm |
ACB | 7.50% | 80.00% | 7 năm |
VIB Bank | 8.40% | 80.00% | 8 năm |
VPBank | 7.90% | 90.00% | 8 năm |
Techcombank | 7.49% | 80.00% | 7 năm |
HDBank | 8.00% | 75.00% | 7 năm |
VietinBank | 7.70% | 80.00% | 5 năm |
ABBank | 7.80% | 70.00% | 7 năm |
ShinhanBank | 7.69% | 100.00% | 6 năm |
HSBC | 7.50% | 70.00% | 6 năm |
Eximbank | 7.50% | 70.00% | 5 năm |
OceanBank | 8.00% | 80.00% | 6 năm |
Maritime Bank | 7.90% | 80.00% | 7 năm |