WordPress database error: [Can't create/write to file '/tmp/#sql-temptable-1a5e5-9505c-2c173.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_wfblocks7`
WordPress database error: [Can't create/write to file '/tmp/#sql-temptable-1a5e5-9505c-2c174.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_wfblocks7`
WordPress database error: [Can't create/write to file '/tmp/#sql-temptable-1a5e5-9505c-2c175.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_wfblocks7`
WordPress database error: [Can't create/write to file '/tmp/#sql-temptable-1a5e5-9505c-2c176.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_wfblocks7`
WordPress database error: [Can't create/write to file '/tmp/#sql-temptable-1a5e5-9505c-2c177.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`
WordPress database error: [Can't create/write to file '/tmp/#sql-temptable-1a5e5-9505c-2c178.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`
WordPress database error: [Can't create/write to file '/tmp/#sql-temptable-1a5e5-9505c-2c179.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`
WordPress database error: [Can't create/write to file '/tmp/#sql-temptable-1a5e5-9505c-2c17a.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`
WordPress database error: [Can't create/write to file '/tmp/#sql-temptable-1a5e5-9505c-2c17b.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`
WordPress database error: [Can't create/write to file '/tmp/#sql-temptable-1a5e5-9505c-2c17c.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`
WordPress database error: [Can't create/write to file '/tmp/#sql-temptable-1a5e5-9505c-2c17d.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`
WordPress database error: [Can't create/write to file '/tmp/#sql-temptable-1a5e5-9505c-2c17e.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`
WordPress database error: [Can't create/write to file '/tmp/#sql-temptable-1a5e5-9505c-2c17f.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`
WordPress database error: [Can't create/write to file '/tmp/#sql-temptable-1a5e5-9505c-2c180.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`
WordPress database error: [Can't create/write to file '/tmp/#sql-temptable-1a5e5-9505c-2c181.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`
WordPress database error: [Can't create/write to file '/tmp/#sql-temptable-1a5e5-9505c-2c182.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_wflivetraffichuman`
WordPress database error: [Can't create/write to file '/tmp/#sql-temptable-1a5e5-9505c-2c183.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_wflivetraffichuman`
WordPress database error: [Can't create/write to file '/tmp/#sql-temptable-1a5e5-9505c-2c184.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`
WordPress database error: [Can't create/write to file '/tmp/#sql-temptable-1a5e5-9505c-2c185.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_wflivetraffichuman`
WordPress database error: [Can't create/write to file '/tmp/#sql-temptable-1a5e5-9505c-2c186.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_wflivetraffichuman`
The post Có nên mua xe Mitsubishi Xpander 2019 mới ra mắt tại Việt Nam? appeared first on Danhgiaxe.
]]>Kế thừa những ưu điểm từ thế hệ Dynamic Shield đầu tiên, Xpander tiếp tục phát huy và cải tiến với diện mạo mới mang đến vẻ đẹp khỏe khoắn, mạnh mẽ và năng động. Lưới tản nhiệt phía trước có các đường nằm ngang và kết hợp với đèn pha LED để tạo ra thiết kế độc đáo.
Mitsubishi Xpander 2019 mở ra xu hướng mới trong thiết kế với đèn định vị được đưa lên trên cao trong khi đèn pha được đưa xuống thấp. Không chỉ mang lại sự mới mẻ, ấn tượng cho đầu xe mà còn giúp tăng khả năng nhận diện và giảm lóa cho xe ngược chiều đồng thời tăng khả năng chiếu sáng cho Xpander.
“Số đo ba vòng” của Mitsubishi Xpander với 7 chỗ ngồi 4.475 x 1750 x 1.700mm tương ứng với các chiều dài x rộng x cao, trong khi đó chiều dài cơ sở là 2.775mm. Bên trong cabin, Xpander với không gian 7 chỗ ngồi thoải mái ngay cả ở hàng ghế thứ 3.
Để sắp xếp chỗ ngồi cho các hành khách cùng đồ đạc hành lý hợp lý nhất, hàng ghế thứ hai (60:40) và thứ ba (50:50) có thể gập lại dễ dàng. Ngoài ra, tựa lưng trung tâm của hàng ghế hai có thể gập xuống để tạo ra không gian rộng lớn chứa các vật như túi golf, thảm sàn, lều trại…
Đúng với triết lý “Omotenashi”, Xpander có nhiều ngăn để đồ lớn – nhỏ bên trong xe để có thể sắp xếp gọn gàng cho mọi thứ từ hành lý đến điện thoại, tiền xu, hay một hộp đựng vật dụng nhỏ được bố trí tinh tế trên bảng điều khiển khung tâm.
Bạn dễ dàng tìm thấy 16 vị trí để chai nước trong các khung cửa, tay vịn, hộp đựng ở giữa và trước; không gian lưu trữ được mở rộng tối đa với các khay chứa đa năng: Hộp đựng găng tay, ngăn bí mật có nắp đậy, ngăn đựng đồ đặt dưới sàn, khay chứa để dưới ghế, túi sau ghế nhiều ngăn, khe chứa phụ, ngăn chứa để trên cửa, khe chứa đồ trên tay vịn, hộp đựng vật dụng trung tâm… Mitsubishi Xpander được trang hệ thống thông tin giải trí màn hình cảm ứng 2-DIN 6.2 inch, hệ thống kiểm soát hành trình, ổ cắm điện 12 volt cho cả 3 hàng ghế…
Khung xe Rise là “chìa khóa” giúp Xpander luôn duy trì tính an toàn ở mức tối đa. Cấu tạo bởi vật liệu thép siêu cường có độ cứng cao, khung xe vừa hạn chế tác động lên người bên trong xe khi có va chạm, vừa đem đến sự vững chắc khi vào cua hoặc di chuyển ở tốc độ cao.
Ngoài ra, Xpander còn được trang bị các thiết bị an toàn cao như phanh ABS-EBD; cân bằng điện tử ASC; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA cho cả phiên bản hộp số sàn; Cảnh báo phanh khẩn cấp ESS; Cơ cấu căng đai tự động,… Tân binh Xpander đã vượt qua các bài kiểm tra an toàn khu vực với điểm số cao và được xếp hạng an toàn 4 sao theo tiêu chuẩn ASEAN CAP.
Theo Mitsubishi Motors Việt Nam, Xpander 2019 hứa hẹn mang những trải nghiệm hoàn toàn mới dành cho các gia đình, thông qua sự giao hòa giữa phong cách Crossover sang trọng kết hợp cùng các tiện ích thiết thực, tinh tế của MPV. Rộng rãi và tiện lợi, hiện đại và phá cách, mạnh mẽ và vượt trội… tất cả được hội tụ trong một chiếc xe rắn rỏi nhưng cũng không kém phần phong cách và cuốn hút.
Giá xe Mitsubishi Mirage 2018 | ||||
Mitsubishi Mirage 2018 | Giá đề xuất | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Mitsubishi Mirage 1.2L 5MT | 380,000,000 | 453,580,000 | 436,980,000 | 426,980,000 |
Mitsubishi Mirage 1.2L CVT | 450,000,000 | 533,030,000 | 515,030,000 | 505,030,000 |
Mitsubishi Mirage CVT Eco | 415,000,000 | 493,305,000 | 476,005,000 | 466,005,000 |
Giá xe Mitsubishi Attrage 2018 | ||||
Mitsubishi Attrage 2018 | Giá đề xuất | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Mitsubishi Attrage 1.2L 5MT | 425,000,000 | 504,655,000 | 487,155,000 | 477,155,000 |
Mitsubishi Attrage 1.2L CVT | 475,000,000 | 561,405,000 | 542,905,000 | 532,905,000 |
Mitsubishi Attrage 1.2L 6MT | 395,000,000 | 470,605,000 | 453,705,000 | 443,705,000 |
Mitsubishi Attrage CVT | 445,000,000 | 527,355,000 | 509,455,000 | 499,455,000 |
Giá xe Mitsubishi Outlander 2018 | ||||
Mitsubishi Outlander 2018 | Giá đề xuất | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT lắp ráp | 909,000,000 | 1,053,995,000 | 1,026,815,000 | 1,016,815,000 |
Mitsubishi Outlander 2.0 STD lắp ráp | 808,000,000 | 939,360,000 | 914,200,000 | 904,200,000 |
Mitsubishi Outlander 2.4 CVT lắp ráp | 1,049,000,000 | 1,212,895,000 | 1,182,915,000 | 1,172,915,000 |
Giá xe Mitsubishi Pajero 2018 | ||||
Mitsubishi Pajero 2018 | Giá đề xuất | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Mitsubishi Pajero Sport Gasoline 4X4 | 1,250,000,000 | 1,441,030,000 | 1,407,030,000 | 1,397,030,000 |
Mitsubishi Pajero Gasoline 4×2 AT Premium | 1,172,000,000 | 1,352,500,000 | 1,320,060,000 | 1,310,060,000 |
Mitsubishi Pajero Gasoline 4×4 AT STD | 1,182,000,000 | 1,363,850,000 | 1,331,210,000 | 1,321,210,000 |
Mitsubishi Pajero Gasoline 4×2 AT (mới) | 1,092,000,000 | 1,261,700,000 | 1,230,860,000 | 1,220,860,000 |
Mitsubishi Pajero Diesel 4×2 AT (mới) | 1,062,000,000 | 1,227,650,000 | 1,197,410,000 | 1,187,410,000 |
Giá xe Mitsubishi Triton 2018 | ||||
Mitsubishi Triton 2018 | Giá đề xuất | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Mitsubishi Triton 4×2 2.5L 5MT | 555,000,000 | 596,705,000 | 587,705,000 | 577,705,000 |
Mitsubishi Triton 4×2 2.5L 5AT | 586,000,000 | 628,790,000 | 619,790,000 | 609,790,000 |
Mitsubishi Triton 4×4 2.5L 5MT | 646,000,000 | 690,890,000 | 681,890,000 | 671,890,000 |
Mitsubishi Triton 4×2 Mivec 2.4L 5AT | 685,000,000 | 731,255,000 | 722,255,000 | 712,255,000 |
Mitsubishi Triton 4×4 Mivec 2.4L 5AT | 770,000,000 | 819,230,000 | 810,230,000 | 800,230,000 |
Mitsubishi Triton 4×2 AT Athlete | 725,000,000 | 772,655,000 | 763,655,000 | 753,655,000 |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2018 | ||||
Mitsubishi Xpander 2018 | Giá đề xuất | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 650,000,000 | 760,030,000 | 738,030,000 | 728,030,000 |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 550,000,000 | 646,530,000 | 626,530,000 | 616,530,000 |
The post Có nên mua xe Mitsubishi Xpander 2019 mới ra mắt tại Việt Nam? appeared first on Danhgiaxe.
]]>The post Mitsubishi Xpander 2019 giá bao nhiêu? appeared first on Danhgiaxe.
]]>Như vậy, sự xuất hiện của Xpander 2019 nhập khẩu từ Indonesia sẽ mang đến một lựa chọn mới cho khách hàng trong phân khúc xe gia đình. Mẫu Crossover MPV này được đánh giá cao ở thiết kế ngoại thất độc đáo, không gian nội thất tiện nghi cùng nhiều trang bị an toàn đáng chú ý.Về diện mạo bên ngoài, Mitsubishi Xpander 2019 sở hữu kích thước 4.475mm dài, 1750mm rộng, 1.700mm cao, cùng chiều dài cơ sở 2.775mm. Khoảng sáng gầm 205mm. Bán kính vòng quay 5,2m.
Mặt trước khoẻ khoắn với lưới tản nhiệt có các đường nằm ngang, đèn pha LED. Đèn đuôi và đèn phanh chữ L tách rời, cụm đèn hậu tích hợp cùng công nghệ đèn LED.
Nội thất bọc nỉ của Mitsubishi Xpander 2019 rộng rãi với 3 hàng ghế, đủ cho 7 hành khách. Hàng ghế thứ 2 gập tỷ lệ 60:40, hàng ghế thứ 3 gập 50:50. Ngoài ra, tựa tay trung tâm hàng ghế thứ 2 có thể gập xuống tạo thêm không gian chứa các vật dài.
Một trong những điểm ấn tượng của nội thất Mitsubishi Xpander 2019 chính là bố trí nhiều ngăn chứa đồ lớn – nhỏ, giúp người sử dụng thoải mái hơn. Trang bị tiện ích cho Xpander là hệ thống thông tin giải trí màn hình cảm ứng 2-DIN 6.2 inch, hệ thống kiểm soát hành trình, ổ cắm điện 12V cho cả 3 hàng ghế…
Trang bị an toàn cho Xpander 2019 gồm khung xe RISE, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hệ thống cân bằng điện tử ASC, hệ thống hỗ trở khởi hành ngang dốc HSA… Xpander được xếp hạng an toàn 4 sao theo tiêu chuẩn ASEAN CAP.
Diện mạo bên ngoài của Xpander 2019 gây ấn tượng với những đường nét hiện đại và độc đáo. Xpander sở hữu kích thước 4.475mm dài, 1750mm rộng, 1.700mm cao, cùng chiều dài cơ sở 2.775mm. Khoảng sáng gầm 205mm. Bán kính vòng quay 5,2m. Đèn đuôi và đèn phanh chữ L tách rời, cụm đèn hậu tích hợp cùng công nghệ đèn LED.Không gian nội thất của Xpander mang thiết kế khá đơn giản, bọc nỉ. Một số chi tiết chưa thực sự bắt mắt. Tuy nhiên, có rất nhiều khu vực chứa đồ trải đều trong khoang xe, mang lại sự tiện dụng cho người dùng.
Bản số tự động dùng hộp số 4 cấp, trong khi bản số sàn là 5 cấp. Hàng ghế thứ 2 trên Xpander ngồi rất thoải mái. Việc ra vào hàng ghế thứ 3 cũng thuận tiện và ở khu vực này, người ngồi không phải quá lo lắng trong những chuyến đi dài vì không gian tốt.
Xpander 2019 sử dụng động cơ 1.5L, công suất 104 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại 4.000 vòng/phút, đi kèm hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp. Theo công bố của nhà sản xuất, mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp của xe trong khoảng 6,1-6,2 lít/100km.
Trang bị an toàn cho Xpander gồm khung xe RISE, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hệ thống cân bằng điện tử ASC, hệ thống hỗ trở khởi hành ngang dốc HSA… Xpander được xếp hạng an toàn 4 sao theo tiêu chuẩn ASEAN CAP.
Mitsubishi cho biết đã nối lại việc nhập khẩu các mẫu xe nhỏ từ Thái Lan; Mirage và Attrage sẽ đến tay người tiêu dùng từ giữa tháng 8. Tương tự, các mẫu Pajero Sport mới (cũng nhập khẩu từ Thái Lan) sử dụng động cơ mới (diesel và xăng) dù chưa thể cập cảng nhưng cũng đã được công bố giá bán từ 1,06 – 1,09 tỉ đồng (đã bao gồm các loại thuế liên quan).Trở lại với các mẫu xe nhỏ, ngoài việc giảm giá 15 – 25 triệu đồng cho Mirage (cả phiên bản MT và CVT), giảm 15 – 30 triệu đồng cho Attrage (cả bản MT va CVT), Mitsubishi Việt Nam chính thức loại bỏ danh mục sản phẩm của mình phiên bản Mirage Eco dùng hộp số sàn.
Giá xe Mitsubishi Mirage 2018 | ||||
Mitsubishi Mirage 2018 | Giá đề xuất | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Mitsubishi Mirage 1.2L 5MT | 380,000,000 | 453,580,000 | 436,980,000 | 426,980,000 |
Mitsubishi Mirage 1.2L CVT | 450,000,000 | 533,030,000 | 515,030,000 | 505,030,000 |
Mitsubishi Mirage CVT Eco | 415,000,000 | 493,305,000 | 476,005,000 | 466,005,000 |
Giá xe Mitsubishi Attrage 2018 | ||||
Mitsubishi Attrage 2018 | Giá đề xuất | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Mitsubishi Attrage 1.2L 5MT | 425,000,000 | 504,655,000 | 487,155,000 | 477,155,000 |
Mitsubishi Attrage 1.2L CVT | 475,000,000 | 561,405,000 | 542,905,000 | 532,905,000 |
Mitsubishi Attrage 1.2L 6MT | 395,000,000 | 470,605,000 | 453,705,000 | 443,705,000 |
Mitsubishi Attrage CVT | 445,000,000 | 527,355,000 | 509,455,000 | 499,455,000 |
Giá xe Mitsubishi Outlander 2018 | ||||
Mitsubishi Outlander 2018 | Giá đề xuất | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT lắp ráp | 909,000,000 | 1,053,995,000 | 1,026,815,000 | 1,016,815,000 |
Mitsubishi Outlander 2.0 STD lắp ráp | 808,000,000 | 939,360,000 | 914,200,000 | 904,200,000 |
Mitsubishi Outlander 2.4 CVT lắp ráp | 1,049,000,000 | 1,212,895,000 | 1,182,915,000 | 1,172,915,000 |
Giá xe Mitsubishi Pajero 2018 | ||||
Mitsubishi Pajero 2018 | Giá đề xuất | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Mitsubishi Pajero Sport Gasoline 4X4 | 1,250,000,000 | 1,441,030,000 | 1,407,030,000 | 1,397,030,000 |
Mitsubishi Pajero Gasoline 4×2 AT Premium | 1,172,000,000 | 1,352,500,000 | 1,320,060,000 | 1,310,060,000 |
Mitsubishi Pajero Gasoline 4×4 AT STD | 1,182,000,000 | 1,363,850,000 | 1,331,210,000 | 1,321,210,000 |
Mitsubishi Pajero Gasoline 4×2 AT (mới) | 1,092,000,000 | 1,261,700,000 | 1,230,860,000 | 1,220,860,000 |
Mitsubishi Pajero Diesel 4×2 AT (mới) | 1,062,000,000 | 1,227,650,000 | 1,197,410,000 | 1,187,410,000 |
Giá xe Mitsubishi Triton 2018 | ||||
Mitsubishi Triton 2018 | Giá đề xuất | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Mitsubishi Triton 4×2 2.5L 5MT | 555,000,000 | 596,705,000 | 587,705,000 | 577,705,000 |
Mitsubishi Triton 4×2 2.5L 5AT | 586,000,000 | 628,790,000 | 619,790,000 | 609,790,000 |
Mitsubishi Triton 4×4 2.5L 5MT | 646,000,000 | 690,890,000 | 681,890,000 | 671,890,000 |
Mitsubishi Triton 4×2 Mivec 2.4L 5AT | 685,000,000 | 731,255,000 | 722,255,000 | 712,255,000 |
Mitsubishi Triton 4×4 Mivec 2.4L 5AT | 770,000,000 | 819,230,000 | 810,230,000 | 800,230,000 |
Mitsubishi Triton 4×2 AT Athlete | 725,000,000 | 772,655,000 | 763,655,000 | 753,655,000 |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2018 | ||||
Mitsubishi Xpander 2018 | Giá đề xuất | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 650,000,000 | 760,030,000 | 738,030,000 | 728,030,000 |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 550,000,000 | 646,530,000 | 626,530,000 | 616,530,000 |
The post Mitsubishi Xpander 2019 giá bao nhiêu? appeared first on Danhgiaxe.
]]>