Xe Mazda cx5 giá lăn bánh tạm tính bao nhiêu? hôm nay, bảng giá xe ô tô mazda tháng 10 mới được Danhgiaxe.net cập nhật từ đại lý cho thấy, giá xe Mazda CX-5 2.0 2WD có giá đề xuất từ 899 triệu, giá xe Mazda CX-5 2.5 2WD có giá 999 triệu và Mazda CX-5 2.5 AWD có giá từ 1,2 tỷ đồng. Giá bán trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh do đó DanhgiaXe.net có làm một bảng giá lăn bánh tạm tính của xe Mazda Cx5 tại TPHCM nhằm giúp đỡ bạn đọc có cái giá sát với giá lăn bánh chính thức hơn. mời bạn đọc tham khảo.
Tóm tắt bài viết:
Lợi thế về giá trên Mazda CX5 có thể nói là yếu tố đầy quan trọng đối với khách hàng đang lựa chọn dòng xe bởi So với các đối thủ khác cùng phân khúc SUV, mức giá bản cao nhất của SUV CX-5 2018 hiện thấp hơn cả Honda CR-V Turbo (1,1 tỷ) và Nissan X-Trail 2.5 SV 4WD (1,113 tỷ).
Bảng giá lăn bánh tạm tính Mazda CX5 tháng 10 2018
Giá xe Mazda CX5 2018 tại TP HCM (Giá lăn bánh) | |||||||||||
1. Loại xe: | CX-5 2.0L 2WD | CX-5 2.5L 2WD |
CX-5 2.5L AWD
|
||||||||
2. Giá bán niêm yết: | 899,000,000 | 999,000,000 | 1,019,000,000 | ||||||||
Mức giảm giá tại đại lý | 8,000,000 | 6,000,000 | 6,000,000 | ||||||||
3. Giá xuất hóa đơn (bao gồm VAT): | 891,000,000 | 993,000,000 | 1,013,000,000 | ||||||||
4. Chi phí trước bạ: | 10% | 89,900,000 | 99,900,000 | 101,900,000 | |||||||
5. Phí sử dụng đường bộ: | 12 | Tháng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | ||||||
6. Chi phí đăng kí biển số trọn gói: | 14,421,000 | 14,421,000 | 14,421,000 | ||||||||
Phí bảo hiểm TNDS 01 năm | 531,000 | 531,000 | 531,000 | ||||||||
Phí đăng ký biển số xe | 11,000,000 | 11,000,000 | 11,000,000 | ||||||||
Phí đăng kiểm xe | 340,000 | 340,000 | 340,000 | ||||||||
Chi phí ngoài | (không có Hóa Đơn) | 550,000 | 550,000 | 550,000 | |||||||
Phí dịch vụ | (Có Hóa Đơn) | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | |||||||
Tổng số tiền phải trả (3+4+5+6): | 996,881,000 | 1,108,881,000 | 1,130,881,000 |
Lưu ý: Bảng giá lăn bánh trên đây là bảng giá lăn bánh tạm tính, chưa phải bẳng giá lăn bánh chính thức của xe. Để có được bảng giá lăn bánh chính thức bạn đọc cần liên hệ Sale bán hàng để được cung cấp rõ hơn.
Thông số kỹ thuật và tiện ích an toàn trên xe Mazda CX5
một số tiện ích về an toàn có trên 3 phiên bản CX5 2018 hiện nay đang bán trên thị trường gồm: Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, Cân bằng điện tử DSC, chống trượt TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, Mã hóa động cơ, cảnh báo chống trộm, khóa cửa tự động, Định vị GPS, cảm biến trước/sau, camera lùi, 6 túi khí
Mazda CX-5 2.0L FWD879 triệu |
Mazda CX-5 2.5L FWD939 triệu |
Mazda CX-5 2.0 AT 2WD959 triệu |
Mazda CX-5 2.5 AT 2WD1,069 tỷ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 2.00L |
Dung tích động cơ 2.50L |
Dung tích động cơ 2.00L |
Dung tích động cơ 2.50L |
Công suất cực đại 153.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 188.00 mã lực , tại 5700.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 153.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 185.00 mã lực , tại 5700.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 200.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 251.00 Nm , tại 3250 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 200.00 Nm , tại 4.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 250.00 Nm , tại 3.250 vòng/phút |
Hộp số 6.00 cấp |
Hộp số 6.00 cấp |
Hộp số 6.00 cấp |
Hộp số 6.00 cấp |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa Tự động hai vùng |
Điều hòa Tự động hai vùng |
Điều hòa Tự động 02 vùng |
Điều hòa Tự động 02 vùng |
Số lượng túi khí 06 túi khí |
Số lượng túi khí 06 túi khí |
Số lượng túi khí 06 túi khí |
Số lượng túi khí 06 túi khí |