Tóm tắt bài viết:
So sánh Ford Explorer và Toyota Land Cruiser Prado 2 mẫu SUV 7 chỗ cỡ lớn: So với một Land Cruiser Prado “gạo cội” đã xuất hiện tại Việt Nam từ năm 2011, Ford Explorer chỉ là cái tên lạ lẫm khi mới gia nhập thị trường từ tháng 10.2016, do đó khó lòng “một sớm một chiều” vượt mặt đối thủ. Tuy nhiên, mẫu SUV đến từ xứ sở cờ hoa chưa hẳn đã rơi vào thế bị động, bởi kẻ đến sau luôn có ưu thế về sự mới mẻ.
- Đánh giá xe Ford Focus 2017, Ford Fiesta 2017 và Ford Ranger 2017
- Đánh giá xe Mazda CX-5 2017, Mazda CX-9 2017 và Mazda 2 2017
So sánh Ford Explorer và Toyota Land Cruiser Prado 2 mẫu SUV 7 chỗ cỡ lớn
Những chiếc SUV 7 chỗ cỡ lớn vốn chưa phải là lựa chọn yêu thích của phần đông người tiêu dùng Việt, điều này xuất phát từ nhiều nguyên nhân: Kích thước lớn không thích hợp với đường xá nhỏ hẹp, mặt bằng giá cao (trên 2 tỉ đồng) và sự cạnh tranh từ các mẫu xe sang… Vì vậy, hầu hết các hãng xe phổ thông đều bỏ ngõ phân khúc này, ngoại trừ Toyota, và chính sự e dè đó đã vô tình giúp Land Cruiser Prado dễ dàng chinh phục khách hàng trong nước.
Ngoại thất xe Ford Explorer và Toyota Land Cruiser Prado
Toyota Land Cruiser Prado có phần cao ráo, gọn gàng hơn Ford Explorer
|
Explorer hướng tới vẻ hiện đại, Land Cruiser Prado đề cao đặc trưng của dòng SUV
|
Thông số, trang bị ngoại thất
|
Ford Explorer
|
Toyota Land Cruiser Prado
|
Dài x Rộng x Cao
|
(5.037 x 2.005 x 1.813)mm)
|
(4.780 x 1.885 x 1.845)mm
|
Chiều dài cơ sở
|
2.866 mm
|
2.790 mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
191 mm
|
215 mm
|
Đèn pha
|
LED tự động bật sáng và điều chỉnh chế độ
|
LED tự động bật sáng và điều chỉnh chế độ
|
Đèn LED chạy ban ngày
|
Có
|
Có
|
Đèn hậu
|
LED
|
LED
|
Mâm, lốp
|
Mâm đúc hợp kim nhôm, 20 inch, 10 chấu. Lốp 255/50R20
|
Mâm đúc hợp kim, 18 inch 6 chấu kép. Lốp 265/60R18
|
Gương chiếu hậu
|
Gập/chỉnh điện, tích hợp chức năng sấy và báo rẽ bằng đèn LED
|
Gập/chỉnh điện, tích hợp chức năng sấy và báo rẽ bằng đèn LED
|
Dung tích bình nhiên liệu
|
70 lít
|
87 lít
|
Nội thất Ford Explorer và Toyota Land Cruiser Prado
Nội thất hai xe: bên tươi mới, bên trung tính
|
Explorer vượt trội ở hàng ghế thứ 3, còn Land Cruiser Prado chiếm ưu thế ở hàng ghế thứ hai
|
Trang bị nội thất
|
Ford Explorer
|
Toyota Land Cruiser Prado
|
Chất liệu bọc ghế
|
Da
|
Da
|
Ghế
|
Hàng ghế trước: Ghế lái chỉnh điện 8 hướng tích hợp massage
Hàng ghế thứ hai: Gập 60:40 kèm chức năng trượt và gập cuộn về phía trước
Hàng ghế thứ ba: Gập 50:50
|
Hàng ghế trước: Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, ghế hành khách chỉnh điện 4 hướng
Hàng ghế thứ hai: Gập 40:20:40; ghế bên phải gập, trượt 1 chạm
Hàng ghế thứ ba: Gập phẳng 1 chạm 50:50
|
Vô lăng
|
3 chấu, bọc da, chỉnh điện 4 hướng, tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh, màn hình đa thông tin và kết nối điện thoại rãnh tay Bluetooth
|
4 chấu, bọc da, chỉnh điện 4 hướng, tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh, màn hình đa thông tin và kết nối điện thoại rãnh tay Bluetooth
|
Cửa sổ trời
|
Có (Panorama)
|
Không
|
Hệ thống giải trí
|
DVD, 2 màn hình ở hàng ghế sau, màn hình cảm ứng TFT 8 inch, tích hợp AM/FM, MP3, Ipod, USB, AUX, Bluetooth; hệ thống thông tin kết nối SYNC 3 điều khiển bằng giọng nói
|
Đầu DVD tích hợp MP4,WMA, AM,FM chức năng kết nối Bluetooth, USB, AUX
|
Hệ thống âm thanh
|
12 loa
|
9 loa
|
Điều hòa
|
Tự động, 2 vùng độc lập
|
Tự động, 3 vùng độc lập, cửa gió cho cả 3 hàng ghế
|
Điều khiển hành trình Cruise Control
|
Có
|
Có
|
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
|
Có
|
Có
|
Chức năng mở cốp rãnh tay
|
Có
|
Không
|
Hộp lạnh
|
Không
|
Có
|
Động cơ, hệ thống an toàn trên Ford Explorer và Toyota Land Cruiser Prado
Explorer sở hữu sức mạnh vượt trội
|
Vận hành, an toàn
|
Ford Explorer
|
Toyota Land Cruiser Prado
|
Loại động cơ
|
Xăng 2.3 lít EcoBoost phun nhiên liệu trực tiếp kết hợp tăng áp
|
Xăng 2.7 lít, 4 xi lanh thẳng hàng 16 van DOHC, Dual VVT-i
|
Công suất
|
273 mã lực tại 5.500 vòng/phút
|
164 mã lực tại 5.200 vòng/phút
|
Mô men xoắn
|
420 Nm tại 3.000 vòng/phút
|
246 Nm tại 4.000 vòng/phút
|
Hộp số
|
Tự động 6 cấp, tích hợp lẫy chuyển số trên vô lăng
|
Tự động 6 cấp, tích hợp cơ cấu cài cầu điện
|
Trợ lực lái
|
Trợ lực điện
|
Trợ lực thủy lực biến thiên theo tốc độ
|
Túi khí
|
10
|
7
|
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
|
Có
|
Có
|
Phân phối lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử
|
Có
|
Có
|
Phanh trước/sau
|
Đĩa/đĩa
|
Đĩa/đĩa
|
Camera lùi
|
Có
|
Có
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
|
Có
|
Có
|
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
|
Có
|
Không
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
|
Có
|
Có
|
Hệ thống chống trộm
|
Có
|
Có
|
Kết phần so sánh Ford Explorer và Toyota Land Cruiser Prado
Ford Explorer
|
Toyota Land Cruiser Prado
|
|
Giá bán
|
2,18 tỉ đồng
|
2,331 tỉ đồng
|