Mercedes A-Class 2018 2019 giá bao nhiêu? Mercedes A-Class 2019 dựa trên nền tảng mới MFA (Modular Front-drive Architecture) của Mercedes-Benz, nền tảng này giúp cho xe có khối lượng nhẹ hơn cũng như dễ dàng tương thích với các hệ thống truyền động thay thế khác. Giá bán cụ thể vẫn chưa được nhà sản xuất tiết lộ, các phiên bản hiệu suất cao Mercedes AMG A35 và A45 sẽ ra mắt sau đó ít lâu.
Tóm tắt bài viết:
Mercedes A-Class 2019 có các thông số kích thước dài x rộng x cao 4.299 x 1.780 x 1.433 (mm), chiều dài cơ sở 2.699 (mm), kích thước không quá lớn nên xe phù hợp với những khách hàng độc thân, khách hàng gia đình trẻ mua xe sử dụng đi lại trong thành phố, không yêu cầu quá nhiều về cabin rộng rãi.
Mercedes A-Class 2018 giá bao nhiêu?
Mercedes A-Class 2018 được bán tại Việt Nam với 3 lựa chọn phiên bản A200, A250 và A45 AMG, hướng đến nhóm khách hàng đô thị, đặc biệt là khách hàng nữ giới cần một chiếc xe sang năng động, thời trang. Giá bán xe Mercedes A-Class 2018 tại Việt Nam từ 1,339 tỷ đồng. Giá xe Mercedes A-Class 2018 mới nhất như sau:
Giá xe Mercedes A-Class 2018 (Giá lăn bánh tạm tính) | ||||
Mercedes A-Class 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Mercedes A200 2018 | 1,339,000,000 | 1,542,045,000 | 1,506,265,000 | 1,496,265,000 |
Mercedes A250 2018 | 1,699,000,000 | 1,950,645,000 | 1,907,665,000 | 1,897,665,000 |
Mercedes A250 Edition 2018 | 1,958,000,000 | 2,244,610,000 | 2,196,450,000 | 2,186,450,000 |
Mercedes A45 4Matic | 2,249,000,000 | 2,574,895,000 | 2,520,915,000 | 2,510,915,000 |
Dòng xe Hatchback hạng sang 5 cửa được phân phối với 3 phiên bản A200, A250 và A45 AMG, cạnh tranh với MINI Cooper, Audi A3 Sportback… Mercedes A-Class 2018 là dòng xe Hatchback hạng sang 5 cửa nằm trong phân khúc cạnh tranh với MINI Cooper 5 cửa, BMW 1-Series, Audi A3 Sportback…
- Giá xe Mercedes C200 tháng 8 2018, giá xe Mer
- Giá xe Mercedes C200 2018 mới nhất hôm nay
- Cận cảnh Mercedes C300 AMG 2018 giá 1,949 tỷ
Mercedes A-Class 2019 có gì mới?
Nhìn chung, thiết kế mới của A-Class được lấy cảm hứng từ chiếc CLA với nan lưới tản nhiệt kim cương trong hình dạng của một chiếc sedan truyền thống. A-Class sẽ trang bị hệ thống thông tin giải trí MBUX mới nhất của thương hiệu, hệ thống tích hợp trí thông minh nhân tạo AI sẽ mang đến trải nghiệm trực quan cho người sử dụng. Đặc biệt, tính năng này bao gồm cả nhận biết giọng nói.Đáng chú ý, Mercedes A-Class 2019 tích hợp hệ thống trợ lái bán tự động thừa hưởng từ dòng S-Class, bao gồm hệ thống điều khiển hành trình chủ động thích ứng sử dụng dữ liệu bản đồ và định vị dẫn đường nhằm chủ động kiểm soát tốc độ khi xe đi qua những đoạn đường cong, hay giao lộ. Cả hai biến thể Mercedes A220 2019 và Mercedes A220 4Matic 2019 đều sử dụng động cơ inline tăng áp 2.0L, sản sinh công suất 188 mã lực, mô-men xoắn 300 Nm. Trang bị hộp số ly hợp kép 7 cấp. Mâm xe 17 hoặc 19 inch là trang bị tùy chọn. Với chiều dài 4549 mm, rộng 1.796 mm và cao 1.446 mm. Sedan A-Class dài hơn 130 mm và cao hơn 6 mm so với phiên bản hatchback, mặc dù chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên là 2729 mm. Mercedes A-Class 2019 dựa trên nền tảng mới MFA (Modular Front-drive Architecture) của Mercedes-Benz, nền tảng này giúp cho xe có khối lượng nhẹ hơn cũng như dễ dàng tương thích với các hệ thống truyền động thay thế khác. Giá bán cụ thể vẫn chưa được nhà sản xuất tiết lộ, các phiên bản hiệu suất cao Mercedes AMG A35 và A45 sẽ ra mắt sau đó ít lâu.
Đánh giá ưu nhược điểm Mercedes A-Class 2019
Về ngoại thất tổng thể, A-Class 2019 thế hệ mới đại diện cho một bước đi tiếp theo trong triết lý thiết kế Sensual Purity của Mercedes-Benz. Những đường nét mạnh mẽ của mẫu xe thế hệ thứ ba đã biến mất, thế vào đó là một thẩm mỹ trưởng thành và thanh lịch hơn, tương đồng với thiết kế của “người anh em” CLS hoàn toàn mới.Nhân tố mang đến sự nổi bật cho Mercedes A-Class 2019 thế hệ mới chính là thiết kế đầu xe tiên tiến, định hình bởi nắp ca-pô thấp, đèn chiếu sáng LED phẳng bao gồm nhiều chi tiết trang trí chrome và tích hợp với đèn chạy ban ngày hình ngọn đuốc. So sánh với mẫu xe tiền nhiệm, nắp ca-pô của Mercedes A-Class 2019 thế hệ mới dốc xuống nhiều hơn, mang một dáng vẻ năng động cho đầu xe. Trong khi đó, vòm bánh xe kích thước lớn hơn (từ 16 đến 19 inch) tạo nên cảm quan hiệu quả hơn khi mẫu xe này di chuyển trên đường. Thiết kế phía sau cũng đóng vai trò quan trọng trong sứ mệnh làm nổi bật A-Class thế hệ mới, khiến chiếc xe trông cơ bắp và bắt mắt. Đèn hậu hai nhánh mỏng dẹt trên phiên bản này khác biệt nhiều so với kiểu dáng đầy đặn của đèn hậu trên chiếc xe tiền nhiệm.Dù ngoại thất đã được “mạnh tay” tân trang song nội thất mới chính là nơi Mercedes-Benz thể hiện những bước tiến mà công ty đã tạo dựng trên A-Class. Cabin trên chiếc xe này mang màu sắc hiện đại, “tiên phong” đúng như tinh thần mà hãng xe nước Đức đã đề ra. Phân thân chính của bảng điều khiển có hình dáng giống đôi cánh kéo dài sang hai bên cửa. Trong khi hệ thống chiếu sáng cabin 64 màu có thể dễ dàng khiến khách hàng nín thở vì tính thẩm mỹ mà chức năng này mang lại, song điều đáng chú ý nhất phía sau cánh cửa của Mercedes-Benz A-Class thế hệ mới lại nằm ở bộ đôi màn hình đặt phía sau vô lăng, vừa hiển thị đồng cụm đồng hồ, vừa hiển thị thông tin giải trí.Mercedes-Benz mang đến cho các khách hàng tương lai của Mercedes-Benz A-Class thế hệ mới ba gói tùy chọn màn hình cảm ứng bao gồm: hai màn hình 7 inch, một màn hình 7 inch và một màn hình 10,25 inch hoặc hai màn hình cỡ lớn 10,25 inch. Nếu khách hàng nhìn sang bên cạnh và đọc to cụm từ “Hey Mercedes”, họ sẽ được giới thiệu về MBUX – hệ thống thông tin giải trí hoàn toàn mới lần đầu tiên xuất hiện trên một mẫu xe Mercedes Benz. Điều này cũng có nghĩa rằng người mua A-Class 2019 sẽ là những khách hàng đầu tiên được trải nghiệm công nghệ tiên tiến này.
Mercedes A200 2018 giá bao nhiêu
Mercedes A200 2018 được trang bị động cơ xăng 1.6L công suất 156 mã lực, mô-men xoắn 250 Nm, đi kèm Hộp số tự động 7 cấp, Dẫn động cầu trước cho khả năng tăng tốc 0-100 Km/h trong 7,8 giây, tốc độ tối đa 224 Km/h, mức tiêu hao nhiên liệu 5,1-5,4 L/100 Km.
Giá xe Mercedes A200 2018 (Giá lăn bánh tạm tính) | |||
Mercedes A200 2018 | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Giá niêm yết | 1,339,000,000 | 1,339,000,000 | 1,339,000,000 |
Phí trước bạ | 160,680,000 | 133,900,000 | 133,900,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20,085,000 | 20,085,000 | 20,085,000 |
BH trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 1,542,045,000 | 1,506,265,000 | 1,496,265,000 |
Mercedes A250 2018 giá bao nhiêu?
Mercedes A250 2018 trang bị động cơ xăng 2.0L công suất 211 mã lực, mô-men xoắn 350 Nm, đi kèm hộp số tự động 7 cấp, dẫn động cầu trước cho khả năng tăng tốc 0-100 Km/h trong 6,4 giây, tốc độ tối đa 250 Km/h, mức tiêu hao nhiên liệu 5,8-6,0 L/100 Km.
Giá xe Mercedes A250 2018 (Giá lăn bánh tạm tính) | |||
Mercedes A250 2018 | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Giá niêm yết | 1,699,000,000 | 1,699,000,000 | 1,699,000,000 |
Phí trước bạ | 203,880,000 | 169,900,000 | 169,900,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 25,485,000 | 25,485,000 | 25,485,000 |
BH trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 1,950,645,000 | 1,907,665,000 | 1,897,665,000 |
Giá xe Mercedes A45 4Matic 2018
Mercedes A45 AMG 2018 trang bị động cơ xăng 2.0L công suất 381 mã lực, mô-men xoắn 475 Nm, đi kèm hộp số tự động 7 cấp cho khả năng tăng tốc 0-100 Km/h trong 4,2 giây, tốc độ tối đa 250 Km/h, mức tiêu hao nhiên liệu 6,9 L/100 Km.
Giá xe Mercedes A45 4Matic 2018 (Giá lăn bánh tạm tính) | |||
Mercedes A45 4Matic 2018 | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Giá niêm yết | 2,249,000,000 | 2,249,000,000 | 2,249,000,000 |
Phí trước bạ | 269,880,000 | 224,900,000 | 224,900,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 33,735,000 | 33,735,000 | 33,735,000 |
BH trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 2,574,895,000 | 2,520,915,000 | 2,510,915,000 |
Bảng giá xe Mercedes 2018 mới nhất hôm nay
Giá xe Mercedes A-Class 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mercedes A200 | 1,339,000,000 | 1,542,045,000 | 1,506,265,000 | 1,496,265,000 |
Mercedes A250 | 1,699,000,000 | 1,950,645,000 | 1,907,665,000 | 1,897,665,000 |
Mercedes A250 Edition | 1,958,000,000 | 2,244,610,000 | 2,196,450,000 | 2,186,450,000 |
Mercedes A45 4Matic | 2,249,000,000 | 2,574,895,000 | 2,520,915,000 | 2,510,915,000 |
Giá xe Mercedes C-Class 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mercedes C200 | 1,489,000,000 | 1,712,295,000 | 1,673,515,000 | 1,663,515,000 |
Mercedes C200 Cabriolet | 2,800,000,000 | 3,200,280,000 | 3,135,280,000 | 3,125,280,000 |
Mercedes C250 Exclusive | 1,729,000,000 | 1,984,695,000 | 1,941,115,000 | 1,931,115,000 |
Mercedes C300 AMG | 1,949,000,000 | 2,234,395,000 | 2,186,415,000 | 2,176,415,000 |
Mercedes C300 Coupe | 2,699,000,000 | 3,085,645,000 | 3,022,665,000 | 3,012,665,000 |
Mercedes C43 AMG | 4,199,000,000 | 4,788,145,000 | 4,695,165,000 | 4,685,165,000 |
Giá xe Mercedes E-Class 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mercedes E200 | 2,099,000,000 | 2,404,645,000 | 2,353,665,000 | 2,343,665,000 |
Mercedes E250 | 2,479,000,000 | 2,835,945,000 | 2,777,365,000 | 2,767,365,000 |
Mercedes E300 AMG | 2,769,000,000 | 3,165,095,000 | 3,100,715,000 | 3,090,715,000 |
Mercedes E200 Coupe | 2,639,000,000 | 3,017,545,000 | 2,955,765,000 | 2,945,765,000 |
Mercedes E300 Coupe | 3,099,000,000 | 3,539,645,000 | 3,468,665,000 | 3,458,665,000 |
Giá xe Mercedes S-class 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mercedes S400L | 3,999,000,000 | 6,944,645,000 | 6,813,665,000 | 6,803,665,000 |
Mercedes S400 4Matic | 6,099,000,000 | 7,512,145,000 | 7,371,165,000 | 7,361,165,000 |
Mercedes S500L | 6,599,000,000 | 7,512,145,000 | 7,371,165,000 | 7,361,165,000 |
Mercedes S63 AMG 2018 | 9,149,000,000 | 10,406,395,000 | 10,214,415,000 | 10,204,415,000 |
Mercedes S500 Coupe | 10,479,000,000 | 11,915,945,000 | 11,697,365,000 | 11,687,365,000 |
Mercedes S500 Cabriolet | 10,799,000,000 | 12,279,145,000 | 12,054,165,000 | 12,044,165,000 |
Giá lăn bánh Mercedes GLA 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mercedes CLA200 | 1,529,000,000 | 1,757,695,000 | 1,718,115,000 | 1,708,115,000 |
Mercedes GLA200 | 1,619,000,000 | 2,132,245,000 | 2,086,065,000 | 2,076,065,000 |
Mercedes GLA250 4Matic | 1,859,000,000 | 2,132,245,000 | 2,086,065,000 | 2,076,065,000 |
Mercedes GLA45 AMG | 2,339,000,000 | 2,677,045,000 | 2,621,265,000 | 2,611,265,000 |
Giá xe Mercedes GLC 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mercedes GLC200 2018 | 1,684,000,000 | 1,933,620,000 | 1,890,940,000 | 1,880,940,000 |
Mercedes GLC 250 4Matic | 1,879,000,000 | 2,154,945,000 | 2,108,365,000 | 2,098,365,000 |
Mercedes GLC 300 4Matic | 2,149,000,000 | 2,461,395,000 | 2,409,415,000 | 2,399,415,000 |
Mercedes GLC 250 4Matic mới | 1,939,000,000 | 2,223,045,000 | 2,175,265,000 | 2,165,265,000 |
Mercedes GLC 300 4Matic mới | 2,209,000,000 | 2,529,495,000 | 2,476,315,000 | 2,466,315,000 |
Mercedes GLC 300 Coupe | 2,899,000,000 | 3,312,645,000 | 3,245,665,000 | 3,235,665,000 |
Mercedes GLC43 AMG 4Matic | 3,599,000,000 | 4,107,145,000 | 4,026,165,000 | 4,016,165,000 |
Giá xe Mercedes GLE 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mer GLE 400 4Matic | 3,599,000,000 | 4,107,145,000 | 4,026,165,000 | 4,016,165,000 |
Mer GLE 400 4Matic Coupe | 4,079,000,000 | 4,651,945,000 | 4,561,365,000 | 4,551,365,000 |
Mer GLE 400 4Matic Exculsive | 3,899,000,000 | 4,447,645,000 | 4,360,665,000 | 4,350,665,000 |
Mer GLE 450 4Matic Coupe | 4,559,000,000 | 5,196,745,000 | 5,096,565,000 | 5,086,565,000 |
Giá xe Mercedes GLS 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mercedes GLS 350 4Matic | 4,149,000,000 | 4,731,395,000 | 4,639,415,000 | 4,629,415,000 |
Mercedes GLS 400 4Matic | 4,529,000,000 | 5,162,695,000 | 5,063,115,000 | 5,053,115,000 |
Mercedes GLS 500 4Matic | 7,829,000,000 | 8,908,195,000 | 8,742,615,000 | 8,732,615,000 |
Mercedes GLS 63 4Matic | 11,949,000,000 | 13,584,395,000 | 13,336,415,000 | 13,326,415,000 |
Giá xe Mercedes Maybach 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Maybach S450 | 7,219,000,000 | 8,215,845,000 | 8,062,465,000 | 8,052,465,000 |
Maybach S560 | 11,099,000,000 | 12,619,645,000 | 12,388,665,000 | 12,378,665,000 |
Maybach S650 | 14,498,000,000 | 16,477,510,000 | 16,178,550,000 | 16,168,550,000 |
Lãi suất vay mua xe trả góp mới nhất 2018
Các gói vay mua xe Mercedes trả góp hiện nay khá đa dạng và phương án tính lãi suất cũng không kém phần linh hoạt, thị trường xe hơi càng sôi động thì nhu cầu vay mua ô tô trả góp cũng tăng theo, tuy nhiên để chọn được gói vay phù hợp bạn cần có đủ thông tin cần thiết, chuyên mục vay mua xe của Muasamxe.com sẽ tổng hợp nhanh giúp bạn các gói vay mua xe trả góp hiện có tại Việt Nam qua bảng tính dưới đây:
So sánh lãi suất vay mua xe năm 2018 | |||
Ngân hàng | Lãi suất | Vay tối đa | Thời hạn vay |
Vietcombank | 7.59% | 100.00% | 5 năm |
BIDV | 7,18% | 80.00% | 7 năm |
SHB | 7.80% | 90.00% | 8 năm |
Sacombank | 8.50% | 80.00% | 10 năm |
MBBank | 7.10% | 100.00% | 8 năm |
TPBank | 7.10% | 80.00% | 7 năm |
ACB | 7.50% | 80.00% | 7 năm |
VIB Bank | 8.40% | 80.00% | 8 năm |
VPBank | 7.90% | 90.00% | 8 năm |
Techcombank | 7.49% | 80.00% | 7 năm |
HDBank | 8.00% | 75.00% | 7 năm |
VietinBank | 7.70% | 80.00% | 5 năm |
ABBank | 7.80% | 70.00% | 7 năm |
ShinhanBank | 7.69% | 100.00% | 6 năm |
HSBC | 7.50% | 70.00% | 6 năm |
Eximbank | 7.50% | 70.00% | 5 năm |
OceanBank | 8.00% | 80.00% | 6 năm |
Maritime Bank | 7.90% | 80.00% | 7 năm |