Honda Vision 2019 ra mắt có giá đề xuất từ 29,990,000 triệu: tối qua 29/9/2018 Honda Vision 2019 bất ngờ ra mắt, Theo thông tin ra mắt Vision, Honda Vision 2019 sẽ được chia thành 3 phiên bản là bản tiêu chuẩn, bản cao cấp và bản đặc biệt, trong đó chỉ có bản tiêu chuẩn là không có smartkey. Phiên bản Vision 2019 có thêm chìa khóa thông minh có giá bán tăng 1,5 triệu đồng so với các phiên bản tiêu chuẩn.
Tóm tắt bài viết:
Honda Việt Nam đã bất ngờ công bố buổi ra mắt Vision smartkey 2019 với bộ khóa thông minh chính hãng của honda, cụ thể, 2019 Honda Vision được cung cấp với 3 phiên bản, trong đó phiên bản thấp nhất có giá từ 29,990 triệu không được trang bị smartkey, 2 phiên bản còn lại giá đề xuất tăng 800 nghìn – 1 triệu đồng
Honda Vision 2019 có gì mới?
Vision 2019 phiên bản đặc biệt có thêm 2 màu mới là Trắng đen, màu cũ Đen xám có giá bán từ 31,990 triệu, Vision phiên bản cao cấp được cung cấp thêm 2 màu mới gồm: Xanh lam nâu và Xanh lục nâu, màu cũ trước đó gồn Đỏ nâu đen, Vàng nâu đen, trắng nâu đen, Vision 2019 phiên bản tiêu chuẩn có các màu: Đỏ nâu đen và trắng nâu đen có giá bán đề xuất từ 29,990 triệu.
Với Phiên bản cao cấp và phiên bản đặc biệt của Vision 2019 được trang bị chìa khóa thông minh, người dùng chỉ cần để thiết bị điều khiển FOB trong người khởi động xe bằng núm xoay và không cần cắm chìa vào ổ khóa.
Tương tự như trên xe Lead và Air Blade, chìa khóa thông minh của Vision 2019 chỉ có 2 chức năng là bật/tắt kết nối và định vị xe mà không có cảnh báo bằng âm thanh khi chạm vào xe như các xe cao cấp SH và SH mode.
Vision 2019 giá bao nhiêu?
Với những trang bị mới, giá của Honda Vision cũng tăng nhẹ từ 800 ngàn tới 1,5 triệu tuỳ theo từng phiên bản so với giá trước đây của Honda Vision 2018. Cụ thể 2019, giá Vision phiên bản đặc biệt là 31,99 triệu đồng. Honda Vision Bản cao cấp có giá 30,79 triệu đồng. Giá khởi điểm dành cho bản tiêu chuẩn là 29,99 triệu đồng. Trước đây, giá bán lẻ đề xuất đồng đều 29,99 triệu đồng cho cả 2 bản thời trang và cao cấp./
Giá xe Vision 2019 bản tiêu chuẩn
Giá xe Vision 2019 bản tiêu chuẩn | |||
Honda Vision tiêu chuẩn | Giá niêm yết | Giá đai lý | Chênh lệch |
Honda Vision 2019 Đỏ nâu đen | 30,000,000 | 34,800,000 | 4,800,000 |
Honda Vision 2019 Trắng nâu đen | 30,000,000 | 34,600,000 | 4,600,000 |
Giá xe Vision 2019 bản cao cấp
Giá xe Vision 2019 bản cao cấp | |||
Honda Vision 2019 cao cấp | Giá niêm yết | Giá đai lý | Chênh lệch |
Vision màu Đỏ nâu đen | 30,800,000 | 35,600,000 | 4,800,000 |
Vision màu Vàng nâu đen | 30,800,000 | 35,600,000 | 4,800,000 |
Vision màu Xanh lam nâu | 30,800,000 | 35,600,000 | 4,800,000 |
Vision màu Xanh lục nâu | 30,800,000 | 35,600,000 | 4,800,000 |
Vision màu Trắng nâu đen | 30,800,000 | 35,600,000 | 4,800,000 |
Giá xe Vision 2019 bản đặc biệt
Giá xe Vision 2019 bản đặc biệt | |||
Honda Vision 2019 bản đặc biệt | Giá niêm yết | Giá đai lý | Chênh lệch |
Vision 2019 đen nhám | 32,000,000 | 37,800,000 | 5,800,000 |
Vision 2019 trắng đen | 32,000,000 | 37,600,000 | 5,600,000 |
Đánh giá nhanh Vision 2019
Ngoài tính năng chìa khóa thông minh, mặt đồng hồ xe Honda Vision mới cũng thay đổi. Thiết kế đồng hồ hiện đại hơn và hiển thị đầy đủ thông tin.
Bổ sung logo Vision mới vào phía cuối yên xe trên phiên bản cao cấp và đặc biệt, tạo nên điểm nhấn khác biệt
Điểm mới trên xe Vision bản nâng cấp còn có màu sơn. Honda bổ sung màu trắng đen cho phiên bản đặc biệt mà trước đây chỉ có đen xám. Bản cao cấp thêm màu xanh lam nâu và xanh lục nâu mới.
Thông số kỹ thuật xe Vision 2019
Thông số kỹ thuật xe Vision 2019 | |
Khối lượng bản thân | 97kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.863mm x 686mm x 1.088mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.256mm |
Độ cao yên | 750mm |
Khoảng sáng gầm xe | 139mm |
Khoảng sáng gầm xe | 139mm |
Dung tích bình xăng | 5,2 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 80/90 – 14 M/C 40P – Sau: 90/90 – 14 M/C 46P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 108,2cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50mm x 51,106mm |
Tỉ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 6,59 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 9,23Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi rã máy/0,7 lít khi thay nhớt |
Loại truyền động | Tự động, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Kết: 2019 Honda Vision Có thể nói tiện ích thiết thực nhất trên Honda Vision 2019 có lẽ là hệ thống Smartkey và phanh Combi Brake, giúp kiểm soát và phân bổ đều lực lên cả hai phanh khi người lái bóp phanh trái. Bên cạnh đó là công tắc chân chống bên, giúp người dùng luôn nhớ gạt chân chống trước khi khởi động máy.