Tóm tắt bài viết:
Thông số kỹ thuật Honda SH 2017 cùng hình ảnh chi tiết: Hệ thống đèn chiếu sáng LED: Ở SH 2017 thế hệ mới, hệ thống đèn được đồng bộ LED bao gồm đèn pha, định vị, đèn phanh đến đèn hậu. Bên trong đèn pha LED còn có logo SH in nổi khá phong cách. Trong khi đó, cụm đèn hậu thiết kế khá thời trang. Cổng sạc điện thoại: Một tiện ích được nhiều người dùng đánh giá cao ở mẫu xe tay ga Honda SH 125i/150I 2017 là hộc đựng đồ phía trước rộng hơn và có cổng sạc điện thoại. Hãy cùng website đánh giá xe tham khảo chi tiết thông số kỹ thuật xe SH 2017 cùng hình ảnh chi tiết ngay tại bài viết dưới đây nhé!
- Honda SH 2017 giá bao nhiêu?, Đánh giá xe Honda SH 2017 ABS
- Đánh giá ưu nhược điểm xe Honda SH 2017
Thông số kỹ thuật Honda SH 2017 cùng hình ảnh chi tiết
Sáng 8/11, Honda chính thức giới thiệu dòng xe tay ga cao cấp SH 2017 tại Việt Nam. Theo liên doanh Nhật Bản, SH 125/150i mới được phát triển để đáp ứng nhu cầu dịch chuyển sang xe tay ga cao cấp của người dùng Việt. SH 125i/150i 2017 là mẫu xe toàn cầu và sẽ ra mắt cùng lúc tại Việt Nam lẫn thị trường châu Âu.
Thông số kỹ thuật xe Honda SH 2017:
Honda SH 2017 125i/150i mới thay đổi đáng kể về ngoại hình. Xe có hệ thống đèn LED đồng bộ, bao gồm đèn pha, xi-nhan, định vị và đèn hậu. Đồng hồ công-tơ-mét thiết kế mới. Thay đổi đáng kể nhất là hệ thống chống bó cứng phanh ABS lần đầu tiên trang bị cho SH 125i/150i ở Việt Nam. Đây là tính năng nhằm đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Một số tính năng khác trên mẫu SH mới như la-zăng 16 inch, sàn phẳng, tư thế ngồi thẳng lưng. Ngoài ra còn có ổ cắm điện trong cốp. Xe vẫn duy trì hệ thống khóa thông minh. Thông số kỹ thuật xe SH 2017 như sau:
TÊN SẢN PHẨM | SH 125CC | SH 150CC |
---|---|---|
Trọng lượng bản thân | 140 kg | 140 kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.020mm x 725mm x 1.225mm | 2.020mm x 725mm x 1.225mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.335 mm | 1.335 mm |
Độ cao yên | 785 mm | 785 mm |
Khoảng cách gầm so với mặt đất | 150 mm | 150 mm |
Dung tích bình xăng | 7,5 lít | 7,5 lít |
Dung tích nhớt máy | 1,0 lít khi rã máy/0,9 lít khi thay nhớt | 1,0 lít khi rã máy/0,9 lít khi thay nhớt |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM – FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch | PGM – FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xi-lanh | 124,6 cm3 | 152,7 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,8mm | 58mm x 57,8mm |
Tỷ số nén | 11:1 | 11:1 |
Công suất tối đa/Vòng quay | 10,1kW / 9,000 vòng/phút | 11,6kW / 8,500 vòng/phút |
Cỡ lốp trước/sau | 100/80 – 16 và 120/80 – 16 | 100/80 – 16 và 120/80 – 16 |
Mô-men cực đại | 11,5N.m / 7.000 vòng/phút | 14N.m / 7.000 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp, điều khiển tự động | Vô cấp, điều khiển tự động |
Khởi động máy | Điện | Điện |
Tags: Honda SH 2017, SH 2017, gia xe SH 2017, đánh giá xe SH 2017, SH 2017 gia bao nhieu