Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 11 tại đại lý: Tại thị trường xe máy Việt Nam Honda góp mặt 6 mẫu xe tay ga bao gồm Honda Vision, Honda Lead, Honda Air Blade, Honda SH, SH Mode và Honda PCX. Tính đến thời điểm hiện tại (tháng 8/2018) ngoại trừ mẫu xe Vision vẫn đang sử dụng chìa khoá cơ thông thường thì tất cả các mẫu xe của hãng đều đã chuyển qua chìa khoá thông minh Smartkey.
Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 11 tại đại lý
Bảng giá 6 mẫu xe tay ga Honda đang bán tại Việt Nam mới nhất hôm nay bao gồm Honda Vision 2018, Honda Lead, Honda Airblade, Honda SH, Honda SH Mode và Honda PCX sẽ được Danhgiaxe.net cập nhật liên tục hàng tuần ngay tại bài viết này, mời bạn đọc thường xuyên đón theo dõi.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 11 |
||||
Giá xe Vision 2018 | ||||
Honda Vision 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda Vision đen mờ | 30,490,000 | 35,800,000 | 36,500,000 | 35,000,000 |
Honda Vision màu xanh nâu | 29,900,000 | 34,600,000 | 35,300,000 | 33,800,000 |
Honda Vision màu đỏ nâu | 29,900,000 | 34,300,000 | 35,000,000 | 33,500,000 |
Honda Vision màu trắng ngà | 29,900,000 | 34,200,000 | 34,900,000 | 33,400,000 |
Honda Vision màu đỏ đậm | 29,900,000 | 34,300,000 | 35,000,000 | 33,500,000 |
Honda Vision màu hồng phấn | 29,900,000 | 34,500,000 | 35,200,000 | 33,700,000 |
Honda Vision màu trắng nâu | 29,900,000 | 35,200,000 | 35,900,000 | 34,400,000 |
Giá xe Lead 2018 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Lead 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda Lead màu đỏ | 37,500,000 | 43,700,000 | 44,400,000 | 42,900,000 |
Honda Lead màu trắng đen | 37,500,000 | 43,700,000 | 44,400,000 | 42,900,000 |
Honda Lead màu xanh lam | 39,300,000 | 45,800,000 | 46,500,000 | 45,000,000 |
Honda Lead màu trắng ngà | 39,300,000 | 45,800,000 | 46,500,000 | 45,000,000 |
Honda Lead màu trắng nâu | 39,300,000 | 45,800,000 | 46,500,000 | 45,000,000 |
Honda Lead màu vàng | 39,300,000 | 45,800,000 | 46,500,000 | 45,000,000 |
Honda Lead màu xanh lục | 39,300,000 | 45,800,000 | 46,500,000 | 45,000,000 |
Honda Lead đen nhám | 39,800,000 | 46,600,000 | 47,500,000 | 46,300,000 |
Giá xe Airblade 2018 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Airblade 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda AirBlade màu đen mờ | 41,090,000 | 48,700,000 | 49,400,000 | 47,900,000 |
Honda AirBlade màu xám đen | 41,590,000 | 47,200,000 | 47,900,000 | 46,400,000 |
Honda AirBlade màu vàng đen | 41,590,000 | 47,500,000 | 48,200,000 | 46,700,000 |
AirBlade 2018 màu đen bạc | 40,590,000 | 47,700,000 | 48,400,000 | 46,900,000 |
AirBlade 2018 màu bạc đen | 40,590,000 | 46,700,000 | 47,400,000 | 45,900,000 |
AirBlade 2018 màu xanh | 40,590,000 | 46,500,000 | 47,200,000 | 45,700,000 |
Honda Air Blade màu đỏ đen | 40,590,000 | 46,300,000 | 47,000,000 | 45,500,000 |
Honda Air Blade màu bạc đỏ đen | 37,990,000 | 45,700,000 | 46,400,000 | 44,900,000 |
Honda Air Blade màu đỏ đen xám | 37,990,000 | 45,500,000 | 46,200,000 | 44,700,000 |
AirBlade 2018 màu Đen Trắng | 37,990,000 | 45,500,000 | 46,200,000 | 44,700,000 |
AirBlade 2018 màu Xanh Đen | 37,990,000 | 45,200,000 | 45,900,000 | 44,400,000 |
Giá xe SH Mode 2018 | ||||
Honda SH Mode 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda SH Mode màu Đỏ tươi | 51,490,000 | 65,800,000 | 66,700,000 | 63,200,000 |
Honda SH Mode màu Vàng | 51,490,000 | 64,900,000 | 65,800,000 | 62,300,000 |
Honda SH Mode màu Xanh Tím | 51,490,000 | 64,900,000 | 65,800,000 | 62,300,000 |
Honda SH Mode màu Xanh Ngọc | 51,490,000 | 64,900,000 | 65,800,000 | 62,300,000 |
Honda SH Mode màu Trắng | 51,490,000 | 64,900,000 | 65,800,000 | 62,300,000 |
Honda SH Mode màu Trắng Sứ | 52,490,000 | 68,200,000 | 69,100,000 | 65,600,000 |
Honda SH Mode màu Đỏ đậm | 52,490,000 | 68,500,000 | 69,400,000 | 65,900,000 |
Honda SH Mode màu Bạc mờ | 52,490,000 | 70,200,000 | 71,100,000 | 67,600,000 |
Giá xe SH 2018 tại các đại lý Honda | ||||
Honda SH 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda SH125 CBS | 67,990,000 | 81,200,000 | 82,900,000 | 81,400,000 |
Honda SH125 ABS | 75,990,000 | 86,800,000 | 88,000,000 | 86,500,000 |
Honda SH 150 CBS | 81,990,000 | 97,800,000 | 99,300,000 | 97,800,000 |
Honda SH 150 ABS | 89,990,000 | 103,500,000 | 104,800,000 | 103,300,000 |
Honda SH 300i màu trắng đen | 269,000,000 | 271,000,000 | 272,500,000 | 270,000,000 |
Honda SH 300i màu đỏ đen | 269,000,000 | 271,000,000 | 272,500,000 | 270,000,000 |
Honda SH 300i màu xám đen | 270,000,000 | 272,000,000 | 273,500,000 | 271,000,000 |
Giá xe PCX 2018 | ||||
Honda PCX 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda PCX 125 trắng đen | 56,490,000 | 58,490,000 | 60,090,000 | 57,740,000 |
Honda PCX 125 bạc đen | 56,490,000 | 58,490,000 | 60,090,000 | 57,740,000 |
Honda PCX 125 màu đen | 56,490,000 | 58,490,000 | 60,090,000 | 57,740,000 |
Honda PCX 125 màu đỏ | 56,490,000 | 58,490,000 | 60,090,000 | 57,740,000 |
Honda PCX 150 đen mờ | 70,490,000 | 72,490,000 | 74,090,000 | 71,740,000 |
Honda PCX 150 bạc mờ | 70,490,000 | 72,490,000 | 74,090,000 | 71,740,000 |
Như vậy là bước sang tháng 8, mẫu xe tay ga cao cấp ăn khách Honda SH150i trên hai phiên bản phanh ABS và CBS đều có mức giảm giá từ 2 đến 4 triệu đồng, cụ thể, bản phanh ABS của xe SH 2018 có giá bán lên tới 100 triệu đồng (tăng giá thêm 10 triệu đồng, giá niêm yết 90 triệu đồng). Trong khi đó, giá xe SH Mode tháng 8/2018 có nhiều biến động, điều chỉnh giảm từ 1-3 triệu đồng. Hiện giá bán mẫu xe SH 2018 phiên bản 125 ABS, 150 ABS vẫn cao hơn giá đề xuất từ 6-11 triệu đồng; SH Mode 2018 có giá bán thực tế cao hơn đề xuất tới 7-11 triệu đồng.