Bảng giá xe Mercedes 2019 tại các đại lý không có nhiều biến động so với tháng 6, cụ thể mẫu xe Mercedes C200 có giá 1,489,000,000 trong khi phiên bản Mercedes C250 Exclusive có giá 1,729,000,000. Mẫu xe Hot nhất hiện nay là Mercedes GLC200 2018 có giá đề xuất 1,684,000,000, thông tin chi tiết về giá lăn bánh các mẫu xe Mercedes trong tháng 7 năm 2018 bạn đọc có thể theo dõi ngay dưới đây!
Tóm tắt bài viết:
Xuất hiện khá sớm tại Việt Nam, từ năm 1995, bằng uy tín chất lượng cũng như đẳng cấp cho người sử dụng, hãng xe sang tới từ nước Đức đã sớm định vị được chỗ đứng tại phân khúc xe hơi cao cấp. Khác với các thương hiệu cao cấp khác, Mercedes – Benz có một nhà máy lắp ráp tại Việt Nam. Bởi vậy, các sản phẩm của Mercedes luôn có thế mạnh về giá bán với mức thuế ưu đãi cho các dòng xe lắp ráp trong nước như C-class, E-class, S-class và mới đây nhất là những chiếc siêu sang S-Class Maybach.
Bảng giá xe Mercedes 2019 tại các đại lý
Giá xe Mercedes A-Class 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mercedes A200 | 1,339,000,000 | 1,542,045,000 | 1,506,265,000 | 1,496,265,000 |
Mercedes A250 | 1,699,000,000 | 1,950,645,000 | 1,907,665,000 | 1,897,665,000 |
Mercedes A250 Edition | 1,958,000,000 | 2,244,610,000 | 2,196,450,000 | 2,186,450,000 |
Mercedes A45 4Matic | 2,249,000,000 | 2,574,895,000 | 2,520,915,000 | 2,510,915,000 |
Giá xe Mercedes C-Class 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mercedes C200 | 1,489,000,000 | 1,712,295,000 | 1,673,515,000 | 1,663,515,000 |
Mercedes C200 Cabriolet | 2,800,000,000 | 3,200,280,000 | 3,135,280,000 | 3,125,280,000 |
Mercedes C250 Exclusive | 1,729,000,000 | 1,984,695,000 | 1,941,115,000 | 1,931,115,000 |
Mercedes C300 AMG | 1,949,000,000 | 2,234,395,000 | 2,186,415,000 | 2,176,415,000 |
Mercedes C300 Coupe | 2,699,000,000 | 3,085,645,000 | 3,022,665,000 | 3,012,665,000 |
Mercedes C43 AMG | 4,199,000,000 | 4,788,145,000 | 4,695,165,000 | 4,685,165,000 |
Giá xe Mercedes E-Class 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mercedes E200 | 2,099,000,000 | 2,404,645,000 | 2,353,665,000 | 2,343,665,000 |
Mercedes E250 | 2,479,000,000 | 2,835,945,000 | 2,777,365,000 | 2,767,365,000 |
Mercedes E300 AMG | 2,769,000,000 | 3,165,095,000 | 3,100,715,000 | 3,090,715,000 |
Mercedes E200 Coupe | 2,639,000,000 | 3,017,545,000 | 2,955,765,000 | 2,945,765,000 |
Mercedes E300 Coupe | 3,099,000,000 | 3,539,645,000 | 3,468,665,000 | 3,458,665,000 |
Giá xe Mercedes S-class 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mercedes S400L | 3,999,000,000 | 6,944,645,000 | 6,813,665,000 | 6,803,665,000 |
Mercedes S400 4Matic | 6,099,000,000 | 7,512,145,000 | 7,371,165,000 | 7,361,165,000 |
Mercedes S500L | 6,599,000,000 | 7,512,145,000 | 7,371,165,000 | 7,361,165,000 |
Mercedes S63 AMG 2018 | 9,149,000,000 | 10,406,395,000 | 10,214,415,000 | 10,204,415,000 |
Mercedes S500 Coupe | 10,479,000,000 | 11,915,945,000 | 11,697,365,000 | 11,687,365,000 |
Mercedes S500 Cabriolet | 10,799,000,000 | 12,279,145,000 | 12,054,165,000 | 12,044,165,000 |
Giá lăn bánh Mercedes GLA 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mercedes CLA200 | 1,529,000,000 | 1,757,695,000 | 1,718,115,000 | 1,708,115,000 |
Mercedes GLA200 | 1,619,000,000 | 2,132,245,000 | 2,086,065,000 | 2,076,065,000 |
Mercedes GLA250 4Matic | 1,859,000,000 | 2,132,245,000 | 2,086,065,000 | 2,076,065,000 |
Mercedes GLA45 AMG | 2,339,000,000 | 2,677,045,000 | 2,621,265,000 | 2,611,265,000 |
Giá xe Mercedes GLC 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mercedes GLC200 2018 | 1,684,000,000 | 1,933,620,000 | 1,890,940,000 | 1,880,940,000 |
Mercedes GLC 250 4Matic | 1,879,000,000 | 2,154,945,000 | 2,108,365,000 | 2,098,365,000 |
Mercedes GLC 300 4Matic | 2,149,000,000 | 2,461,395,000 | 2,409,415,000 | 2,399,415,000 |
Mercedes GLC 250 4Matic mới | 1,939,000,000 | 2,223,045,000 | 2,175,265,000 | 2,165,265,000 |
Mercedes GLC 300 4Matic mới | 2,209,000,000 | 2,529,495,000 | 2,476,315,000 | 2,466,315,000 |
Mercedes GLC 300 Coupe | 2,899,000,000 | 3,312,645,000 | 3,245,665,000 | 3,235,665,000 |
Mercedes GLC43 AMG 4Matic | 3,599,000,000 | 4,107,145,000 | 4,026,165,000 | 4,016,165,000 |
Giá xe Mercedes GLE 2018 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Mer GLE 400 4Matic | 3,599,000,000 | 4,107,145,000 | 4,026,165,000 | 4,016,165,000 |
Mer GLE 400 4Matic Coupe | 4,079,000,000 | 4,651,945,000 | 4,561,365,000 | 4,551,365,000 |
Mer GLE 400 4Matic Exculsive | 3,899,000,000 | 4,447,645,000 | 4,360,665,000 | 4,350,665,000 |
Mer GLE 450 4Matic Coupe | 4,559,000,000 | 5,196,745,000 | 5,096,565,000 | 5,086,565,000 |
Mercedes C200 2019 giá bao nhiêu?
Xe Mercedes C200 2018 là mẫu xe mới của hãng xe Mercedes danh tiếng. Từ lâu hãng đã được biết đến là một trong những thương hiệu xe danh tiếng và rất được ưa chuộng trên thế giới. Xe Mercedes C200 2018 vừa thỏa mãn cả về nhu cầu kiểu dáng thiết kế nội ngoại thất, động cơ lẫn tính năng xe được đánh giá tiện nghi cao.
Mercedes C200 là loại xe có hộp số 9 cấp đầu tiên và có mức giá tốt nhất so với các loại xe trong cùng phân khúc, giúp cho Mercedes C200 trở thành sản phẩm nổi bật nhất. C200 2018 tiếp tục mang đến cho khách hàng sự hài lòng về phong cách thiết kế nội thất cũng như ngoại thất, giảm bớt các chi tiết góc cạnh từng bị chê bai từ phiên bản cũ và thay vào đó là những đường nét mềm mại, thanh lịch, sang trọng hơn. Điểm nổi bật của xe là khả năng tiết kiệm nhiên liệu rất tốt, khi chỉ tiêu tốn từ 5,3 – 5,9L xăng cho mỗi 100km đường tiêu chuẩn.
Mercedes C200 2018 được đánh giá cao về mặt công nghệ, độ an toàn cao và tính tiện nghi hoàn hảo khi sử dụng. Kiểu dáng thiết kế xe vừa thanh lịch, sang trọng nhưng vẫn toát lên đường nét mạnh mẽ, cá tính, phù hợp cho nhiều đối tượng khách hàng có thể chọn lựa. Với những tiêu chí đó thì giá xe Mercedes C200 2018 cũng được mọi người quan tâm khá nhiều.
Giá xe Mercedes C200 2018 | |||
Mercedes C200 2018 | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Giá niêm yết | 1,489,000,000 | 1,489,000,000 | 1,489,000,000 |
Phí trước bạ | 178,680,000 | 148,900,000 | 148,900,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 22,335,000 | 22,335,000 | 22,335,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 1,712,295,000 | 1,673,515,000 | 1,663,515,000 |
Giá xe Mercedes GLC 200 2019
Với mức giá 1,679 tỷ đồng, GLC 200 là chiếc GLC có giá bán niêm yết rẻ nhất trên thị trường ôtô Việt Nam. Mercedes-Benz GLC 200 mở bán chính thức tại Việt Nam sớm hơn so với kế hoạch mà Tổng Giám đốc Mercedes-Benz Việt Nam công bố trước báo giới. Theo kế hoạch, GLC 200 được bán ra vào nửa cuối năm 2018, nhưng đến nay đã có mặt ở nhiều đại lý với giá 1,679 tỷ đồng, rẻ hơn 260 triệu đồng so với GLC 250.
Giá giảm đồng nghĩa với việc GLC 200 bớt đi một số trang bị so với GLC 250. Tuy nhiên mức giản lược ít hơn so với GLC 200 ở thị trường Malaysia. Đèn pha LED vẫn còn nhưng bỏ đi công nghệ thông minh. Nếu nhìn bằng mắt thường, người ta khó nhận ra sự khác biệt giữa GLC 200 và GLC 250. Mặt trước xe vẫn dùng lưới tản nhiệt 2 nan với logo Mercedes-Benz ở chính giữa. Xe giữ kích thước dài 4.656 mm, chiều rộng 1.890 mm, chiều cao 1.644 mm. Chiều dài cơ sở 2.873 mm và nặng 1.705 kg.
Động cơ vẫn là loại 2.0L quen thuộc, tuy nhiên hiệu năng thấp hơn so với GLC 250, công suất 184 mã lực tại 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn 300 Nm tại 1.200-4.000 vòng/phút. Hộp số loại 9 cấp tự động 9G-Tronic. Xe tăng tốc 0-100 km/h trong 8 giây, vận tốc tối đa 212 km/h. Model này dùng dẫn động cầu sau thay vì hệ dẫn động 4 bánh 4Matic như GLC 250. Giá xe Mercedes GLC 200 2018 mới nhất như sau:
Giá xe Mercedes GLC200 2018 | |||
Mercedes GLC200 2018 | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Giá niêm yết | 1,684,000,000 | 1,684,000,000 | 1,684,000,000 |
Phí trước bạ | 202,080,000 | 168,400,000 | 168,400,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 25,260,000 | 25,260,000 | 25,260,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 1,933,620,000 | 1,890,940,000 | 1,880,940,000 |