Giá xe Mazda 6 tháng 9 2018: hôm nay 5/9/2018, theo khảo sát giá xe Mazda6 2019 tại các khu vực miền Bắc và miền Nam của DanhgiaXe.net thì giá Mazda6 2019 có sự thay đổi nhẹ nhằm mục đích kích cầu người tiêu dùng đối với các dòng xe mới ra của Mazda. cụ thể Bảng giá xe mazda6 trong tháng 9 2018 như sau:
Tóm tắt bài viết:
Mazda6 2019 Wagon thế hệ mới được ra mắt tại Geneva giữa hàng trăm những các tên nổi trội, nhưng nó vẫn là một chiếc xe mới đáng được chú ý nhờ rất nhiều sự cải tiến. Ở bên ngoài, tương tự như người anh em sedan, phiên bản wagon mới của Mazda6 cũng sở hữu tấm lưới tản nhiệt đặc trưng đã qua cải tiến, tạo nên một cái nhìn sâu hơn và phức tạp hơn.
Mazda6 2019 giá bao nhiêu?
Giá xe Mazda6 2.0 có giá lăn bánh tại Hà nội là 951 triệu trong khi đó phiên bản Mazda6 2.5 premium có giá từ 1,1 tỷ đồng, dứoi đây là bẳng giá xe mazda6 2019 mà DanhgiaXe.net tham khảo được từ các đại lý xe tại khu vực miền Nam và miền bắc.
Giá lăn bánh xe Mazda6 2018 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Mazda6 2.0L | 819,000,000 | 951,945,000 | 926,565,000 |
Mazda6 2.0L Premium | 899,000,000 | 1,042,745,000 | 1,015,765,000 |
Mazda6 2.5L Premium | 1,019,000,000 | 1,178,945,000 | 1,149,565,000 |
Ngoài bảng báo giá xe Mazda6 2019 ở trên, các độc giả cũng có thể tham khảo thêm giá xe Mazda các dòng khác trong tháng [kthang] này qua bài tổng hợp Giá xe Mazda tháng 4 mà DanhgiaXe.net cập nhật hàng tuần.
Thông số kỹ thuật Mazda6 2019 có gì mới?
Thông số kỹ thuật xe Mazda6 2018 | |||
Kích thước tổng thể Mazda6 2018 | |||
Thông số kích thước | 2.0 L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4865 x 1840 x 1450 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2830 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.6 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1470 | 1490 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1920 | 1940 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 62 | ||
Trang bị động cơ trên xe Mazda6 2018 | |||
Thông số động cơ | 2.0 L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Kiểu động cơ | Xăng Skyactiv | ||
Dung tích xy lanh | 1998 | 2488 | |
Công suất tối đa | 153Hp/6000rpm | 185Hp/5700rpm | |
Momen xoắn tối đa | 200Nm/4000rpm | 250Nm/3250rpm | |
Hệ thống dừng/ khởi động động cơ thông minh I stop | Có | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Chế độ lái thể thao | Có | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc | Có | ||
Hệ thống treo trước/ Sau |
McPherson/Liên kết đa điểm
|
||
Hệ thống phanh trước/Sau |
Đĩa thông gió/ Đĩa đặc
|
||
Lốp xe | 225/55R17 | 225/45R19 | |
Mâm xe | 17” | ||
Trang bị ngoại thất Mazda6 2018 | |||
Thông số ngoại thất | 2.0 L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Hệ thống đèn trước công nghệ LED | Có | ||
Đèn tự động bật/tắt theo môi trường ánh sáng | Có | ||
Chức năng mở rộng góc chiếu khi đánh lái | Có | Không | |
Đèn trước thích ứng thông minh ALH | Không | Có | |
Chức năng tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | ||
Gương chếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp báo rẽ | Có | ||
Đèn sương mù sau | Có | ||
Cụm đèn chiếu hậu dạng LED | Có | ||
Ống xả khói đôi thể thao | Có | ||
Trang bị nội thất Mazda6 2018 | |||
Thông số nội thất | 2.0 L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Tay lái bọc da tích hợp các phím chức năng | Có | ||
Lẫy chuyển số trên tay lái | Không | Có | |
Đầu DVD, MP3, Radio | Có | ||
Màn hình cảm ứng 7” | Có | ||
Hệ thống loa | 6 loa | 11 Loa bose | |
Nút xoay điều kiển trung tâm Mazda Connect | Có | ||
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | Có | ||
Chức năng điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Màn hình hiển thị tốc độ ADD | Không | Có | |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | ||
Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm | Có | ||
Nút bấm khởi động | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Điều hòa tự động | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Ghế bọc da cao cấp | Có | ||
Ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện | |
Tựa tay cho hàng ghế sau có ngăn để ly | Có | ||
Rèm che nắng kín lưng | Không | Có | |
Ghế lái chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | Có | ||
Cửa sổ trời đông/ Mở chỉnh điện | Có | ||
Nút điều chỉnh ghế mạ chrome sang trọng | Không | Có | |
Nội thất bọc da cao cấp | Có | Nappa | |
Trang bị an toàn Mazda6 2018 | |||
Thông số an toàn | 2.0 L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Chống sao chép chìa khóa | Có | ||
Khóa cửa tự động khi vận hành | Có | ||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | ||
Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Túi khí | 6 | ||
Mã hóa động cơ | Có | ||
Cảm biến trước sau hỗ trợ đỗ xe an toàn | Có | ||
Hệ thống định vị GPS, dẫn đường Navi | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Có |
Giá xe Mazda6 2019 tại HCM, HN và các thành phố khác hôm nay
Giá xe Mazda6 2.0L 2018 | |||
Hà Nội | TP HCM | TP khác | |
Giá niêm yết | 819,000,000 | 819,000,000 | 819,000,000 |
Phí trước bạ | 98,280,000 | 81,900,000 | 81,900,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12,285,000 | 12,285,000 | 12,285,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 951,845,000 | 926,465,000 | 916,465,000 |
Thủ tục mua xe Mazda 6 2018 trả góp
1. Cá nhân mua trả góp cần chuẩn bị:
- Chứng minh thư nhân dân & Hộ khẩu sao y bản chính (của cả vợ và chồng nếu đã kết hôn).
- Giấy chứng nhận độc thân/Giấy chứng nhận kết hôn.
- Các giấy tờ chứng minh tài chính: Tùy vào trường hợp cụ thể khách hàng cần chuẩn bị một số giấy tờ để chứng minh tài chính.
2. Doanh nghiệp mua trả góp hoặc thuê mua tài chính cần chuẩn bị:
- Giấy phép thành lập
- Giấy phép ĐKKD
- Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH)
- Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh)
- Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất
- Ngoài ra tuỳ trường hợp cụ thể, khách hàng có thể cần chuẩn bị thêm một số giấy tờ khác liên quan ( Ví dụ:quyết định bổ nhiệm giám đốc và kế toàn trưởng …)
Cách tính lãi suất mua xe Mazda6 trả góp
Bước 1: Xác định khoản tiền cần vay: Xác định khoản tiền cần vay là bước cần thiết giúp khách hàng cân đối tài chính hợp lý . Thông thường các ngân hàng khi cho vay mua xe ô tô sẽ cho khách hàng vay tối đa 60% đến 70% giá trị xe. Một số ngân hàng có chương trình ưu đãi riêng có thể cho vay 80% giá trị xe.
Bước 2: Xác định thời gian vay: Thông thường thời hạn vay đối với vay mua xe ô tô mới là 7 năm ( 84 tháng) và đối với vay mua xe cũ là 5 năm ( 60 tháng). Thời gian vay ở đây tùy thuộc vào tài chính của khách hàng. Nếu thời gian vay dài thì tiền gốc và tiền lãi ngân hàng mà hàng tháng phải trả sẽ thấp hơn thời gian vay ngắn hạn.
Bước 3: Xác định mức lãi suất cho vay: Hiện lãi suất cho vay ưu đãi của các ngân hàng từ 7,5 %/ năm đến 8.8%/ năm tùy theo loại hồ sơ vay ( khẩu vị rủi ro), niên hạn xe, hồ sơ chứng minh thu nhập, giá trị xe thế chấp, vùng miền…sau thời gian ưu đãi lãi suất thả nổi của các ngân hàng thường là 10.5%/năm.
Bước 4: Tính tiền gốc hàng tháng cần trả: Tiền gốc hàng tháng = Tổng số tiền vay/Tổng thời gian vay (tháng)
Bước 5: Tính số tiền lãi cần trả cao nhất: Tiền lãi tháng = Tiền gốc còn lại/12 tháng x Lãi suất
Ví dụ: Mua chiếc xe toyota Vios mới trị giá 642 triệu (bao gồm phí lăn bánh)
– Muốn vay ngân hàng 80% giá trị xe = 642 x 0,8 = 513 triệu
– Thời gian vay = 6 năm = 72 tháng
– Lãi suất vay = 7.5%/năm
– Số tiền gốc hàng tháng = 513 : 72 = 7,1 triệu
– Lãi tháng cao nhất =512 : 12 x 0.75 = 3,21 triệu
– Tổng gốc + lãi tháng cao nhất =7,1 + 3,21 = 10,3 triệu
Lãi suất khi mua xe Mazda6 2019 trả góp
Mua xe Mazda6 trả góp 2019 (Bản 1.5 Sedan – Vay 5 năm) | |||
Giá xe tại đại lý | 819,000,000 | 819,000,000 | 819,000,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 245,700,000 | 327,600,000 | 409,500,000 |
Khoản cần vay | 573,300,000 | 491,400,000 | 409,500,000 |
Lãi suất trung bình/tháng (9%/năm) | 0.75% | 0.75% | 0.75% |
Tiền lãi phải trả/tháng | 4,299,750 | 3,685,500 | 3,071,250 |
Tiền gốc phải trả/tháng | 9,555,000 | 8,190,000 | 6,825,000 |
Tổng tiền phải trả hàng tháng | 13,854,750 | 11,875,500 | 9,896,250 |
Lưu ý: Chi phí trả góp trên đây dựa trên phương án lãi suất tính trên dư nợ ban đầu, nếu bạn chọn phương án lãi suất tính trên dư nợ giảm dần thì số tiền lãi thực tế sẽ ít hơn. Truy cập Danhgiaxe.net thường xuyên để xem thêm thông tin về xe Mazda6 2019 cùng tin tức giá xe các dòng khác được cập nhật hàng ngày. |
Đánh giá xe Mazda6 2019 về thiết kế nội ngoại thất
Mazda6 2019 được giới thiệu tại Malaysia và dự kiến sẽ được nhập khẩu về Việt Nam cuối năm nay. Hãng xe Nhật Bản vừa chính thức giới thiệu phiên bản nâng cấp của mẫu sedan hạng D tại thị trường Malaysia. Mazda6 2019 tại Malaysia có tới 4 phiên bản, 3 tùy chọn động cơ khác nhau gồm: sedan máy xăng 2.0L; sedan máy dầu 2.2L; sedan và touring 2.5L.
Ở phiên bản nâng cấp Mazda6 2019 thì đầu xe được làm mới đi kèm với đó là lưới tản nhiệt vuốt từ cụm đèn pha, nan lưới kiểu mạng chỉ chứ không không còn là kiểu thanh ngang như trước.
Cản trước của xe cũng thấp hơn và phong cách hơn với hút gió kiểu thể thao. Phần đèn pha mới có ốp viền chrome nâng đỡ phía dưới, nhấn mạnh hơn vẻ ngoài của nó. Thiết kế này lấy cảm hứng nhiều từ mẫu Vision Coupe concept được giới thiệu từ triển lãm Tokyo năm nay.Xe Mazda6 2019 được trang bị bộ vành đúc kích thước 17 inch cho đến 19 inch tùy từng phiên bản.
Những thay đổi đáng kể trên Mazda6 2019 bao gồm: Hệ thống đèn pha LED tự động kèm đèn LED chạy ban ngày được trang bị cho tất cả phiên bản. Riêng cụm đèn hậu LED chỉ có trên những bản cao cấp. Đối với đèn sương mù phía sau, các phiên bản sedan sẽ tích hợp đèn LED.Bên trong nội thất, khách hàng có thể lựa chọn hai loại da bọc là: Nappa Deep Chestnut và Nappa Parchment. Nếu bạn muốn trang bị thêm hệ thống Mazda Mobile Start với các chức năng: Start/stop xe từ xa, kích hoạt hệ thống điều hoà tự động, tìm vị trí đỗ xe,…Nội thất xe Mazda6 2019 được thiết kế với màn hình LCD TFT 4,6 inch cho cụm đồng hồ điều khiển (là trang bị tiêu chuẩn cho bản cơ sở 2.0). Các bản Mazda6 cao cấp đi kèm màn hình màu. Về hệ thống thông tin giải trí với màn hình cảm ứng 8 inch. Bản sedan 2.0L cơ sở đi kèm hệ thống âm thanh 6 loa. Những phiên bản còn lại sở hữu hệ thống âm thanh Bose 11 loa. Các trang bị sẵn có khác đáng chú ý gồm: vô-lăng bọc da, hệ thống G-Vectoring Control, camera 360, tất cả phiên bản máy xăng đều có chế độ lái thể thao.Điểm nhiều người mong chờ nhất trên chiếc Mazda6 2019 chính là việc Mazda đã chính thức trang bị cho chiếc sedan đầu bảng của mình động cơ Sky Activ-G 2.5T với hệ thống tăng áp Turbo cho công suất lên đến 250 mã lực và momen xoắn 420Nm kết hợp với hộp số tự động 6 cấp thể thao.
Công nghệ “Dynamic Pressure Turbo” của Mazda với tính năng tự động cung cấp một lượng khí nhỏ để duy trì hoạt động cho cánh quạt của hệ thống tăng áp khi xe hoạt động ở vòng tua thấp trước khi lượng khí thải đi vào ở vòng tua cao, điều này làm hạn chế tối đa hiện tượng trễ Turbo ( Turbo Lag). Dự kiến, Mazda6 2019 cũng sẽ được giới thiệu tại Việt Nam trong khoảng cuối năm nay.
Kết: Giống như phiên bản sedan, Mazda 6 2019 Wagon mới cũng được hỗ trợ bởi một loạt công nghệ an toàn từ bộ i-ACTIVSENSE, bao gồm hệ thống điều khiển hành trình chủ động qua ra-đa Mazda Rader Cruise Control đã cập nhật, có khả năng hoạt động ở mọi tốc độ. Một trang bị đáng chú ý khác trên xe chính là hệ thống giám sát camera 360° View Monitor, sử dụng tới bốn camera lắp đặt xung quanh xe, cung cấp cho tài xế hình ảnh từ mọi góc độ của xe.
Tags: Mazda 6 2019, Mazda 6, Mazda6 2019, danh gia xe Mazda6 2019, giá xe Mazda6 2019, giá xe Mazda