Tóm tắt bài viết:
Giá xe Kia Rondo năm 2018 tại đại lý kèm lãi suất mua trả góp mới nhất: Ngoài các tính năng mới, Kia Rondo 2018còn sở hữu nhiều tiện nghi đã có sẵn từ trước như Vô-lăng bọc da tích hợp lẫy chuyển số, điều chỉnh âm thanh và có thể điều chỉnh 4 hướng; ghế da cao cấp; màn hình cảm ứng DVD 8 inch tích hợp GPS, bluetooth, 6 loa; điều hòa tự động 2 vùng độc lập có hệ thống lọc không khí và cửa gió hàng ghế sau; gương chiếu hậu trong chống chói… Bản cao cấp có khởi động nút nhấn, ghế lái chỉnh điện 10 hướng và đệm đỡ bước chân chỉnh điện, cửa sổ trời toàn cảnh.
Giá xe Kia Rondo 2018 bao nhiêu?
Thị trường ô tô Việt Nam đang có những biến động mạnh và nhanh, bằng chứng là các mẫu xe phải thay đổi mẫu mã liên tục hàng năm để cạnh tranh với nhau, cũng như đối đầu với những đối thủ mới trên thị trường. Và cũng không đứng ngoài quy luật đó, KIA Rondo 2018 ra đời với những cải tiến về thiết kế cũng như thêm một phiên bản số sàn nhằm đáp ứng hơn nữa nhu cầu của người dùng.
Sau khi giảm giá vào tháng 1/2018, nhiều mẫu xe Kia lại điều chỉnh tăng giá bán. Mức tăng trong tháng 2 được điều chỉnh từ 4 -20 triệu đồng tùy phiên bản và mẫu xe, KIA Rondo 2018 được nhà sản xuất Trường Hải lắp ráp và phân phối tại Việt Nam với giá bán lần lượt cho bốn phiên bản như sau:
- Kia Rondo 1.7 DAT : 749 triệu đồng
- Kia Rondo 2.0 GMT : 609 triệu đồng
- Kia Rondo 2.0 GAT : 669 triệu đồng
- Kia Rondo 2.0 GATH : 799 triệu đồng
Kích thước tổng thể của xe không thay đổi so với phiên bản cũ, dài x rộng x cao lần lượt là 4.525 x 1.805 x 1.610 (mm), và chiều dài cơ sở 2.750 (mm). Khoảng sáng gầm xe ở mức 151 (mm) tương đối vừa phải, tuy nhiên cảm quan gầm xe cho cảm giác hơi thấp với một mẫu xe MPV. Thiết kế tròn trĩnh cả từ ba hướng, tuy nhiên phần đầu xe đã có sự cách tân vừa đủ, giúp cho giao diện phía trước cứng cáp hơn hẳn.
Giá xe Kia Rondo 2018 lăn bánh tại Hà Nội
Khi tính giá lăn bánh hay giá ra biển số tại Hà Nội bạn cần lưu ý đây là TP có mức phí trước bạ cao nhất cả nước là 12%, Ngoài ra tiền biển số của Hà Nội cũng cao nhất cả nước với 20 triệu đồng, tiếp theo đó là TP Hồ Chí Minh với 11 triệu đồng. Khu vực 2 gồm các TP trực thuộc trung ương (trừ Hà Nội và TP Hồ Chí Minh), các TP trực thuộc tỉnh và các thị xã có tiền biển số là 1 triệu đồng. Khu vực 3 là những khu vực còn lại, áp dụng mức tiền biển số 200 ngàn đồng. Theo đó, giá lăn bánh Kia Rondo 2018 tại Hà Nội như sau:
Giá lăn bánh Kia Rondo 2018 tại Hà Nội | ||||
Phiên bản | Kia Rondo 1.7 DAT | Kia Rondo 2.0 GMT | Kia Rondo 2.0 GAT | Kia Rondo 2.0 GATH |
Giá niêm yết | 749,000,000 | 609,000,000 | 669,000,000 | 799,000,000 |
Giá bán tại đại lý | 749,000,000 | 609,000,000 | 669,000,000 | 799,000,000 |
Giá tính thuế | 749,000,000 | 609,000,000 | 669,000,000 | 799,000,000 |
Lệ phí trước bạ tại HN 12% | 89,880,000 | 73,080,000 | 80,280,000 | 95,880,000 |
Tiền biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí kiểm định | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo hiểm vật chất 1,5% giá trị xe | 11,235,000 | 9,135,000 | 10,035,000 | 11,985,000 |
Tổng cộng | 872,495,000 | 713,595,000 | 781,695,000 | 929,245,000 |
Giá xe Kia Rondo 2018 ra biển tại TP. HCM
Giá lăn bánh xe ô tô nói chung và của mẫu Kia Rondo 2018 nói riêng tại thị trường TPHCM sẽ thấp hơn đáng kể tại Hà Nội bởi tiền biển số thấp hơn 9 triệu đồng và lệ phí trước bạ tại TPHCM chỉ 10% (Tại HN là 12%), theo đó, giá lăn bánh Kia Rondo 2018 tại TP HCM chi tiết như sau:
Giá lăn bánh Kia Rondo 2018 tại TPHCM | ||||
Phiên bản | Kia Rondo 1.7 DAT | Kia Rondo 2.0 GMT | Kia Rondo 2.0 GAT | Kia Rondo 2.0 GATH |
Giá niêm yết | 749,000,000 | 609,000,000 | 669,000,000 | 799,000,000 |
Giá bán tại đại lý | 749,000,000 | 609,000,000 | 669,000,000 | 799,000,000 |
Giá tính thuế | 749,000,000 | 609,000,000 | 669,000,000 | 799,000,000 |
Lệ phí trước bạ 10% | 74,900,000 | 60,900,000 | 66,900,000 | 79,900,000 |
Tiền biển số | 11,000,000 | 11,000,000 | 11,000,000 | 11,000,000 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí kiểm định | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo hiểm vật chất 1,5% giá trị xe | 11,235,000 | 9,135,000 | 10,035,000 | 11,985,000 |
Tổng cộng | 848,515,000 | 692,415,000 | 759,315,000 | 904,265,000 |
Thủ tục lãi suất Kia Rondo 2018 mua xe trả góp
Bảng lãi suất mua xe Kia Rondo trả góp trong 5 năm | |||
Phiên bản trả góp 5 năm | Kia Rondo 1.7 DAT | Kia Rondo 2.0 GMT | Kia Rondo 2.0 GATH |
Giá xe | 749 | 609 | 799 |
Số tiền vay ( vay 80%) | 599.2 | 487.2 | 639.2 |
Lãi suất 1 tháng | 0.65% | 0.65% | 0.65% |
Số tiền gốc phải trả (tháng đầu tiên) | 9.987 | 6.767 | 8.878 |
Tiền lãi tháng cao nhất (tháng đầu tiên) | 3.8948 | 3.1668 | 4.1548 |
Tổng tiền phải trả tháng đầu | 13.881 | 9.933 | 13.033 |
Lưu ý: Số tiền bạn trả tháng đầu tiên sẽ là cao nhất, và giảm dần theo bảng lãi suất, nếu tính toán cụ thể thì trong thì năm đầu lãi suất hàng tháng giảm không đáng kể, tuy nhiên nếu so sánh giữa năm trước và năm sau thì bạn sẽ thấy rõ số tiền chênh lệch, ở đây Muasamxe.com chỉ lấy lãi suất trung bình của các ngân hàng nên con số sẽ tương đối chứ không chính xác 100% cho một ngân hàng cụ thể.