Giá xe BMW 740Li 2019 kèm chi phí lăn bánh chính thức tại Việt Nam: BMW 740Li 2019 sở hữu kích thước dài rộng cao lần lượt là 5338 x 1902 x 1479 được trang bị động cơ 2998 cho công suất cực đại (kW(Hp) / rpm) đạt 240 (326) / 5500 – 6500 và Mômen xoắn cực đại (Nm / rpm) đạt 450 / 1380 – 5000, với giá dự kiến 4,9 tỷ đồng, giá lăn bánh BMW 740Li 2019 tạm tính như sau
Tóm tắt bài viết:
Giá xe BMW 740Li 2019 kèm chi phí lăn bánh chính thức
Cả 2 phiên bản thuộc dòng BMW 7 Series 2019 (BMW 730Li 2019 và BMW 740Li 2019) đều được trang bị các tính năng tiêu chuẩn như: Mâm hợp kim nan chữ V thiết kế 620, Mâm hợp kim nan chữ W thiết kế 643, Hệ thống đèn pha thông minh công nghệ LED, Camera quan sát toàn cảnh, Cửa sổ trời chỉnh điện.
BMW 740Li 2019 sở hữu kích thước dài rộng cao lần lượt là 5338 x 1902 x 1479 được trang bị động cơ 2998 cho công suất cực đại (kW(Hp) / rpm) đạt 240 (326) / 5500 – 6500 và Mômen xoắn cực đại (Nm / rpm) đạt 450 / 1380 – 5000 giá lăn bánh BMW 740Li 2019 tạm tính như sau:
Bảng giá xe BMW 7-Series 2019
|
||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh |
BMW 730LI | 4.049.000.000 | 4.468.000.000 |
BMW 740Li | 5.359.000.000 | 5.909.000.000 |
BMW 740Li High | 5.499.000.000 | 6.063.000.000 |
BMW 750Li | 8.888.000.000 | 9.791.000.000 |
BMW 760M | 12.999.000.000 | 14.313.000.000 |
Thông số kỹ thuật xe BMW 740Li 2019
BMW 740Li 2019 có kích thước nằm trong phân khúc xe Sedan Full-Size. Các thông số kích thước dài x rộng x cao tương ứng 5.238 x 1.902 x 1.479 (mm), chiều dài cơ sở 3.210 mm, lazang hợp kim kích thước 18-20 inch. Thiết kế của BMW 7-Series 2019 là phong cách thiết kế mới nhất của hãng xe sang Đức với cụm đèn trước Full-LED liền mạch lưới tản nhiệt kích thước lớn, khe thoát gió hông Xe thể thao, cụm đèn hậu vỏ sò thiết kế mới. Chi tiết thông số kỹ thuật xe BMW 740Li 2019 như sau:
Thông số kỹ thuật xe BMW 7 Series 2019 | ||
BMW 730Li 2019 | BMW 740Li 2019 | |
Cấp số truyền động | 8 cấp | 8 cấp |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Thiết kế động cơ | Inline / 4 / 4 | Inline / 6 / 4 |
Dung tích động cơ (cm ) | 1998 | 2998 |
Công suất cực đại (kW(Hp) / rpm) | 190 (258) / 5000 – 6500 | 240 (326) / 5500 – 6500 |
Mômen xoắn cực đại (Nm / rpm) | 400 / 1550 – 4400 | 450 / 1380 – 5000 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) (mm) | 5338 x 1902 x 1479 | 5338 x 1902 x 1479 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3210 | 3210 |
Trọng lượng không tải / toàn tải (kg) | 1795 / 2400 | 1845 / 2445 |
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100km / giây | 6.3 | 5.6 |
Vận tốc tối đa (km / giờ) | 250 | 250 |
Tiêu thụ nhiên liệu (ltr / 100km / km) | 5.8 | 7 |
Mua xe BMW 740Li 2019 trả góp
Bên cạnh khoản phí mua xe BMW trả góp , người mua còn phải cân nhắc các chi phí khác để thực sự sở hữu được chiếc xe. Các loại phí khác bao gồm: Phí đăng ký xe, chi phí thuế trước bạ, phí đăng kiểm, bảo hiểm xe, phí bảo hiểm với khoản vay ngân hàng cùng một số phí khác tùy theo quy định của ngân hàng cùng tổng giá trị xe. Nếu bạn có nhu cầu mua xe BMW 740Li 2019 trả góp, có thể tham khảo bảng tính dưới đây!
Mua trả góp xe BMW 740Li 2019 (Vay 5 năm) | |||
Giá xe tại đại lý | 4,900,000,000 | 4,900,000,000 | 4,900,000,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 1,470,000,000 | 1,960,000,000 | 2,450,000,000 |
Khoản cần vay | 3,430,000,000 | 2,940,000,000 | 2,450,000,000 |
Lãi suất trung bình/tháng (9%/năm) | 0.75% | 0.75% | 0.75% |
Tiền lãi phải trả/tháng | 25,725,000 | 22,050,000 | 18,375,000 |
Tiền gốc phải trả/tháng | 57,166,667 | 49,000,000 | 40,833,333 |
Tổng tiền phải trả hàng tháng | 82,891,667 | 71,050,000 | 59,208,333 |