Honda Civic 2019 có giá bán bao nhiêu tại Việt Nam? Thông số kỹ thuật của mẫu sedan Nhật Bản này ra sao? Ưu điểm và khuyết điểm của xe Honda Civic 2019 là gì? Hãy cùng Danhgiaxe đi tìm lời giải đáp cho ba vấn đề này qua các thông tin được chọn lọc và tổng hợp dưới đây!
Tóm tắt bài viết:
Honda Civic 2019 có giá bán như thế nào?
Honda Civic 2019 mới được Honda Việt Nam phân phối với 3 phiên bản 1.8E, 1.5G và 1.5L. Trong đó, hai phiên bản mới 1.8E và 1.5G có mức giá bán công bố mềm hơn nhằm giúp hãng xe tăng thị phần trong phân khúc xe sedan hạng C, cạnh tranh với nhiều đối thủ như Mazda 3, Toyota Altis, Kia Cerato, Hyundai Elantra…
Ở phiên bản Honda Civic 1.8E giá mềm mới được bán ra, xe được trang bị động cơ xăng 1.8L cho công suất 141 mã lực, mô-men xoắn 174Nm, đi kèm hộp số vô cấp CVT. Sức mạnh vận hành này thấp hơn đáng kể so với hai phiên bản động cơ 1.5L Turbo (công suất 170 mã lực, mô-men xoắn 220 Nm).
Trang bị tính năng trên Civic 1.8L cũng được cắt giảm khá nhiều so với phiên bản cao cấp. Ngoại thất xe có sự khác biệt ở cụm đèn trước, lazang nhỏ hơn, đèn hậu, thiết kế cản trước và cản sau.
Bên trong cabin xe Civic 2018 phiên bản mới không được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch như phiên bản cao cấp, lẫy chuyển số sau vô-lăng, cửa sổ trời và các túi khí cũng bị cắt giảm.
Bên cạnh phiên bản 1.8E mới, phiên bản 1.5G trang bị động cơ tăng áp với mức giá mềm hơn cũng giúp khách hàng tăng thêm sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng và sở thích cá nhân.
Tất cả các phiên bản Honda Civic 2019 đều được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, mức giá bán mới cạnh tranh hơn sẽ thực sự đưa Civic trở lại cuộc đua doanh số trong phân khúc xe hạng C.
Giá xe Honda Civic 2019 | ||||
Honda Civic 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Honda Civic 1.5 L | 903,000,000 | 1,047,185,000 | 1,020,125,000 | 1,010,125,000 |
Honda Civic 1.5 G | 831,000,000 | 966,545,000 | 940,925,000 | 930,925,000 |
Honda Civic 1.8 E | 763,000,000 | 890,385,000 | 866,125,000 | 856,125,000 |
Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất tại Việt Nam
Giá xe Honda Jazz 2018 | ||||
Honda Jazz 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Honda Jazz RS | 624,000,000 | 730,520,000 | 709,040,000 | 699,040,000 |
Honda Jazz VX | 594,000,000 | 696,920,000 | 676,040,000 | 666,040,000 |
Honda Jazz V | 544,000,000 | 640,920,000 | 621,040,000 | 611,040,000 |
Giá xe Honda CR-V 2018 | ||||
Honda CR-V 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Honda CR-V 1.5 L | 1,083,000,000 | 1,251,485,000 | 1,220,825,000 | 1,210,825,000 |
Honda CR-V 1.5 G | 1,013,000,000 | 1,173,085,000 | 1,143,825,000 | 1,133,825,000 |
Honda CR-V 1.5 E | 973,000,000 | 1,128,285,000 | 1,099,825,000 | 1,089,825,000 |
Giá xe Honda City 2018 | ||||
Honda City 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Honda City 1.5 L | 599,000,000 | 702,145,000 | 681,165,000 | 671,165,000 |
Honda City 1.5 G | 559,000,000 | 657,345,000 | 637,165,000 | 627,165,000 |
Giá xe Honda Civic 2018 | ||||
Honda Civic 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Honda Civic 1.5 L | 903,000,000 | 1,047,185,000 | 1,020,125,000 | 1,010,125,000 |
Honda Civic 1.5 G | 831,000,000 | 966,545,000 | 940,925,000 | 930,925,000 |
Honda Civic 1.8 E | 763,000,000 | 890,385,000 | 866,125,000 | 856,125,000 |
Giá xe Honda Accord 2018 | ||||
Honda Accord 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Honda Accord 2.4 | 1,203,000,000 | 1,387,685,000 | 1,354,625,000 | 1,344,625,000 |
Giá xe Honda Odyssey 2018 | ||||
Honda Odyssey 2018 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Honda Odyssey 2.4 | 1,990,000,000 | 2,269,125,000 | 2,220,325,000 | 2,210,325,000 |
Thông số kỹ thuật của xe Honda Civic 2019
Honda Civic 1.5L VTEC Turbo898 triệu |
Honda Civic 1.8 AT780 triệu |
Honda Civic 2.0 AT869 triệu |
Honda Civic Modulo 1.8 AT796 triệu |
Dáng xe Sedan |
Dáng xe Sedan |
Dáng xe Sedan |
Dáng xe Sedan |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 1.50L |
Dung tích động cơ 1.80L |
Dung tích động cơ 2.00L |
Dung tích động cơ 1.80L |
Công suất cực đại 170.00 mã lực , tại 5500.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 139.00 mã lực , tại 6500.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 152.00 mã lực , tại 6500.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 140.00 mã lực , tại 6500.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 220.00 Nm , tại 1.700 – 5.500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 174.00 Nm , tại 4300 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 190.00 Nm , tại 4300 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 174.00 Nm , tại 4.300 vòng/phút |
Hộp số | Hộp số 5.00 cấp |
Hộp số 5.00 cấp |
Hộp số 5.00 cấp |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động |
Tốc độ cực đại 200km/h |
Tốc độ cực đại | Tốc độ cực đại | Tốc độ cực đại |
Thời gian tăng tốc 0-100km 8.30 |
Thời gian tăng tốc 0-100km | Thời gian tăng tốc 0-100km | Thời gian tăng tốc 0-100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 5.80l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 6.70l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.50l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 6.70l/100km |
Điều hòa Tự động hai vùng |
Điều hòa chỉnh cơ vùng |
Điều hòa tự động vùng |
Điều hòa Chỉnh tay vùng |
Số lượng túi khí 06 túi khí |
Số lượng túi khí 4 túi khí |
Số lượng túi khí 4 túi khí |
Số lượng túi khí 4 túi khí |
Honda Civic 2019 có giá bán bao nhiêu tại Việt Nam? Câu trả lời đã được cung cấp qua bài viết ở trên. Theo bạn, giá bán của Honda Civic 2019 có phù hợp với “giá trị” mà mẫu sedan này đem lại? Đừng quên chia sẻ cảm nhận của bạn qua các comment bên dưới!