Đánh giá xe Toyota Rush 2019 cùng bảng giá lăn bánh tháng 9 2018: Toyota Rush 2019 được phân phối tới người tiêu dùng 6 màu ngoại thất bao gồm: Đỏ đậm, đỏ đô, bạc, đồng, trắng, đen. Toyota Rush thế hệ mới có kích thước tổng thể lần lượt là 4435 x 1695 x 1705 mm. Sở hữu động cơ 2NR-VE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 Van , DOHC, Dual VVT-I sản sinh công suất 103 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút, momen xoắn cực đại 136 Nm ở dải vòng tua 4200 vòng/phút
Tóm tắt bài viết:
Thiết kế đầu xe Toyota Rush 2019 gợi nhớ nhiều đến mẫu xe cùng “nhà” Fortuner. Ấn tượng về đầu xe Rush là đèn pha LED cá tính kết hợp cùng đèn ban ngày LED, lưới tản nhiệt hình thang với các thanh kim loại màu đen nằm ngang, hốc gió thông với đèn sương mù màu đen cùng cản trước được tạo hình hầm hố. Toyota Rush 2019 gây ấn tượng nhất với khoảng sáng gầm xe cao, lên tới 220 mm, dễ dàng di chuyển trên những cung đường gồ ghề.
Đánh giá ngoại thất xe Toyota Rush 2019
mẫu xe Toyota Rush TRD Sportivo 2019 có kiểu dáng hiện đại và trẻ trung hơn người tiền nhiệm với kích thước tổng thể lần lượt là 4435 x 1695 x 1705 mm.
Phần đầu xe nổi bật với cụm đèn pha Halogen vuốt nhọn sắc sảo, kết hợp với dải đèn LED chiếu sáng ban ngày, lưới tản nhiệt gồm 4 thanh ngang mạ crom to bản và cản trước được sơn màu bạc với tạo hình chữ X, giúp chiếc xe thêm phần mạnh mẽ, thể thao hơn.
Chạy dọc thân xe là những đường dập nổi nhẹ nhàng cùng với dòng chữ TRD Sprotivo ở cửa sau tạo nên nét riêng với phong cách thể thao cực “chất”. Nổi bật trên thân xe là gương chiếu hậu gập điện kèm xi nhan dạng LED và bộ la zăng đúc hợp kim kích thước 17 inch được thiết kế 5 chấu kép khá đẹp mắt.
Phần đuôi xe được thiết kế đơn giản nhưng mạnh mẽ với nhiều đường gân nổi và đèn hậu LED chạy rộng ngang cùng với đó cản sau màu trắng và cánh hướng gió tích hợp đèn báo phanh tạo cho chiếc xe sự nổi bật, cá tính.
Đánh giá Nội thất Toyota Rush 2019
không gian nội thật rộng rãi. Phiên bản mới mang đến cho người dùng sự thích thú và thoải ái trong khoang cabin có kích thước rộng 2685 mm.
Hành khách sẽ cảm thấy sự sang trọng toát lên từ lối phối hợp tông màu chủ đạo là đen và kem.
- Không gian rộng rãi cho 7 người
- Gập phẳng hàng ghế thứ 2 và hàng ghế thứ 3 tạo ra không gian đủ dài cho các vật dụng cồng kềnh
- Gập ghế 1 chạm ở hàng ghế thứ 2 tạo nên sự tiện lợi và không gian rộng để di chuyển vào/ra hàng ghế thứ 3
- Gập ghế dựng đứng ở hàng ghế thứ 3 tạo ra sàn phẳng và không gian để đồ rộng rãi phía sau xe
Táp lô của xe thiết kế đẹp mắt với các chi tiết được bày trí hài hòa và linh hoạt trên nền chất liệu cao cấp.
Toyota Rush 2019 trang bị vô lăng 3 chấu điều chỉnh 4 hướng tích hợp nhiều nút bấm quen thuộc của Toyota cùng với logo của hãng nằm chính giữa. Bảng đồng hồ Optitron đèn nền xanh-trắng với màn hình đơn sắc hiển thị các thông số cần thiết giúp cho người lái có thể dễ dàng kiểm soát chiếc xe của mình.
Hệ thống điều hoà tự động với bảng điều khiển dễ sử dụng và tiện dụng
Đáng chú ý là ghế ngồi trên phiên bản mới vẫn sử dụng chất liệu nỉ thông dụng mà không có thêm tuỳ chọn bọc da cho những khách hàng có yêu cầu nâng mức tiện nghi.
Trên phiên bản Toyota Rush 2019 TRD Sportivo, xe có 3 hàng ghế với khoảng cách từ tựa lưng hàng ghế 2 tới tựa lưng hàng ghế 3 là 700 mm.khoang chứa hành lý của xe cũng rất rộng rãi, đủ sức chứa rất nhiều vật dụng cho một chuyến đi chơi xa nhiều ngày – điều mà các gia đình rất quan tâm.
Xe Toyota Rush 2019 giá bao nhiêu?
Giá xe Toyota Rush 2018 2019 có giá niêm yết là 668 triệu đồng, Giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh là 758 triệu đồng, tại hà nội là 780 triệu đồng
Giá xe Toyota Rush 2018 | |||
Toyota Rush 2018 | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Giá niêm yết | 668,000,000 | 668,000,000 | 668,000,000 |
Phí trước bạ | 80,160,000 | 66,800,000 | 66,800,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10,020,000 | 10,020,000 | 10,020,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 780,460,000 | 758,100,000 | 748,100,000 |
Lưu ý: Ngoài những chi phí lăn bánh kể trên, khách hàng khi mua xe sẽ còn có thể phải chịu thêm một số chi phí khác tuỳ vào đại lý thông báo tại thời điểm khách hàng mua xe.
Tiện ích an toàn trên xe Toyota Rush
- Ổn định thân xe điện tử – VSC
- Kiểm soát lực kéo – TRC
- Chống bó cứng phanh – ABS
- Phân bổ lực phanh điện tử – EBD
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp – BA
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc – HAC
- Camera lùi và cảm biến lùi
- Đèn báo phanh khẩn cấp – EBS
- 6 túi khí
- Đèn báo dây đai an toàn ở tất cả các ghế
Đánh giá động cơ xe Toyota Rush năm 2019
Sức mạnh của xe tập trung ở khối động cơ 2NR-VE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 Van , DOHC, Dual VVT-I sản sinh công suất 103 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút, momen xoắn cực đại 136 Nm ở dải vòng tua 4200 vòng/phút giúp xe vận hành mạnh mẽ hơn bao giờ hết.
Xe di chuyển mượt mà hơn nhờ hệ thống phân phối khí DOHC với ưu điểm là khả năng ứng dụng công nghệ van biến thiên điều chỉnh trục cam nhằm tối ưu hóa chế độ vận hành và hệ thống phun xăng Dual VVT-I giúp tối ưu hóa góc phối khí của trục cam nạp dựa trên chế độ làm việc của động cơ phối hợp với các thông số điều khiển chủ động. Ngoài ra, xe còn trang bị hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp tùy chọn tạo cảm giác lái êm ái, mượt mà.
Với những thông số trên của xe có thể thấy Rush TRD Sportivo 2019 vẫn chưa quá vượt trội so với các đối thủ trong cùng phân khúc. Tuy nhiên Rush nhưng vẫn đủ khả năng tạo cho người lái cảm giác an toàn, ổn định.
Đánh giá Ưu điểm Toyota Rush 2019
Ưu điểm của Rush 2019 như:
- Lưới tản nhiệt trên có các nan mảnh nối cụm đèn pha hai bên và logo xe tạo ra những đường cong liền mạch trong tổng thể thiết kế bề thế, vững chãi
- Phần lưới tản nhiệt dưới hình thang kết hợp cùng hốc đèn sương mù hình tam giác, mang lại cảm giác ổn định cho xe
- Mui xe nhô dài và ốp cản trước khắc họa đường nét khỏe khoắn, dẻo dai của 1 chiếc SUV
- Động cơ 1.5 mạnh mẽ,
Thông số kỹ thuật Toyota Rush 2019
Thông số kỹ thuật | Toyota Rush 1.5G MT | Toyota Rush 1.5G AT |
Số chỗ ngồi | 07c | |
Kích thước DxRxC | 4435 x 1695 x 1705 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2685mm | |
Động cơ | 2NR-VE, 4 Xylanh thẳng hàng, 16 Valves, DOHC, Dual VVT-i | |
Dung tích động cơ | 1496cc | |
Công suất cực đại | 104Hp / 6000rpm | |
Mô-men xoắn cực đại | 139Nm / 4200 rpm | |
Hộp số | sàn 5 cấp | Tự động 4 cấp |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6L/100km | |
Lốp xe | 215/ 65 R16 |