Toyota Yaris 2019 thể hiện rõ đặc trưng của ngôn ngữ thiết kế “Keen Look” thông qua đèn pha hẹp được đẩy sang 2 bên, gắn liền với hệ thống lưới tản nhiệt tạo cảm giác rộng rãi hơn cho phần đầu xe. Yaris 2019 được trang bị đèn pha halogen, thấu kính Projector, có đèn pha tự động và đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED. Cùng tham khảo phần đánh giá ngoại thất xe Toyota Yaris 2019
Xét về kiểu dáng, phiên bản nâng cấp của chiếc hatchback hạng B sở hữu phần đầu xe hoàn toàn mới (giống Vios 2019 đến 90%), với cụm đèn pha và lưới tản nhiệt không còn sử dụng ngôn ngữ thiết kế góc cạnh như trước nữa, mà thay vào đó là những đường cong uyển chuyển, mượt mà hơn. Sự thay đổi này giúp Toyota Yaris 2019 tiếp cận được nhiều khách hàng trẻ tuổi hơn, giờ đây, nó không còn là chiếc xe giá rẻ dành cho nhóm người tiêu dùng trung niên nữa.Toyota Yaris 2019 nhận được nhiều thay đổi so với thế hệ trước từ thiết kế – nội ngoại thất và các trang bị đi cùng. Thiết kế ngoại thất của Yaris 2019 có nhiều điểm tương đồng với mẫu Vios mới. Điểm khác biệt rõ nhất ở hai mẫu xe này là kiểu dáng đuôi xe hatchback đặc trưng, do đó Yaris có không gian chứa đồ lớn hơn. Xe có chiều dài 4.151 mm, chiều rộng 1.730 mm và chiều cao 1.500 mm.Nhìn từ mặt trước, các bạn chắc chắn sẽ rất bối rối khi phải nhận dạng đâu là Vios, đâu là Yaris. Sự khác nhau ở bên ngoài của cặp đôi sedan – hatchback này chỉ được thể hiện rõ rệt nhất ở phía đuôi, nơi Yaris 2019 được trang bị các đèn hậu LED vuốt dài về phía trước, cùng các gờ nổi đẹp mắt mới được bổ sung.Toyota Yaris 2019 thể hiện rõ đặc trưng của ngôn ngữ thiết kế “Keen Look” thông qua đèn pha hẹp được đẩy sang 2 bên, gắn liền với hệ thống lưới tản nhiệt tạo cảm giác rộng rãi hơn cho phần đầu xe. Yaris 2019 được trang bị đèn pha halogen, thấu kính Projector, có đèn pha tự động và đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED.Đuôi xe được thiết kế lại hoàn toàn so với thế hệ trước mang đến cảm giác khỏe khoắn hơn. Cụm đèn hậu mới góc sắc nét hơn với đèn phanh công nghệ LED. Xe Yaris 2019 còn được trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn xi-nhan, trang bị đèn pha halogen, thấu kính Projector, có đèn pha tự động và đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED. Gương chiếu hậu chỉnh điện. Mâm xe Yaris 2019 có kích thước 16 inch 8 chấu và trang bị phanh đĩa trên cả 4 bánh, tính đến nay, Toyota Yaris đã bán được gần 12.000 xe. Hãng kỳ vọng phiên bản mới sẽ mang về doanh số 300 xe/tháng.
Bảng giá xe Toyota 2018 mới nhất hôm nay
Giá xe Toyota Vios 2018 | ||||
Toyota Vios 2018 | Giá bán tại đại lý | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Vios 1.5G TRD (CVT) | 586,000,000 | 687,390,000 | 666,670,000 | 656,670,000 |
Giá xe Vios 1.5G (CVT) | 565,000,000 | 663,555,000 | 643,255,000 | 633,255,000 |
Giá xe Vios 1.5E (CVT) | 535,000,000 | 629,505,000 | 609,805,000 | 599,805,000 |
Giá xe Vios 1.5E (MT) | 513,000,000 | 604,535,000 | 585,275,000 | 575,275,000 |
Giá xe Toyota Altis 2018 | ||||
Toyota Altis 2018 | Giá bán tại đại lý | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Altis 2.0V Sport | 905,000,000 | 1,049,455,000 | 1,022,355,000 | 1,012,355,000 |
Giá xe Altis 2.0V | 864,000,000 | 1,002,920,000 | 976,640,000 | 966,640,000 |
Giá xe Altis 1.8G (CVT) | 753,000,000 | 876,935,000 | 852,875,000 | 842,875,000 |
Giá xe Altis 1.8E (CVT) | 707,000,000 | 824,725,000 | 801,585,000 | 791,585,000 |
Giá xe Altis 1.8E (MT) | 678,000,000 | 791,810,000 | 769,250,000 | 759,250,000 |
Giá xe Camry 2018 | ||||
Toyota Camry 2018 | Giá bán tại đại lý | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Camry 2.5Q | 1,302,000,000 | 1,500,050,000 | 1,465,010,000 | 1,455,010,000 |
Giá xe Camry 2.5G | 1,161,000,000 | 1,340,015,000 | 1,307,795,000 | 1,297,795,000 |
Giá xe Camry 2.0E | 997,000,000 | 1,153,875,000 | 1,124,935,000 | 1,114,935,000 |
Camry 2.0E trắng ngọc trai | 1,005,000,000 | 1,162,955,000 | 1,133,855,000 | 1,123,855,000 |
Camry 2.5G trắng ngọc trai | 1,169,000,000 | 1,349,095,000 | 1,316,715,000 | 1,306,715,000 |
Camry 2.5Q trắng ngọc trai | 1,310,000,000 | 1,509,130,000 | 1,473,930,000 | 1,463,930,000 |
Giá xe Yaris 2018 | ||||
Toyota Yaris 2018 | Giá bán tại đại lý | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Toyta Yaris E | 592,000,000 | 694,200,000 | 673,360,000 | 663,360,000 |
Giá xe Toyta Yaris G | 642,000,000 | 750,950,000 | 729,110,000 | 719,110,000 |
Giá xe Toyota Innova 2018 | ||||
Toyota Innova 2018 | Giá bán tại đại lý | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Innova 2.0V | 945,000,000 | 1,094,855,000 | 1,066,955,000 | 1,056,955,000 |
Giá xe Innova Venturer | 855,000,000 | 992,705,000 | 966,605,000 | 956,605,000 |
Giá xe Innova 2.0G | 817,000,000 | 949,575,000 | 924,235,000 | 914,235,000 |
Giá xe Innova 2.0E | 743,000,000 | 865,585,000 | 841,725,000 | 831,725,000 |
Giá xe Fortuner 2018 | ||||
Toyota Fortuner 2018 | Giá bán | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Fortuner 2.7V 4×4 | 1,354,000,000 | 1,559,070,000 | 1,522,990,000 | 1,512,990,000 |
Giá xe Fortuner 2.7V 4×2 | 1,150,000,000 | 1,327,530,000 | 1,295,530,000 | 1,285,530,000 |
Giá xe Fortuner 2.4G 4×2 | 1,026,000,000 | 1,186,790,000 | 1,157,270,000 | 1,147,270,000 |
Giá xe Hilux 2018 | ||||
Toyota Hilux 2018 | Giá bán | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Hilux 2.8G 4×4 | 878,000,000 | 931,010,000 | 922,010,000 | 912,010,000 |
Giá xe Hilux 2.4G 4×4 | 793,000,000 | 843,035,000 | 834,035,000 | 824,035,000 |
Giá xe Hilux 2.4E 4×2 | 695,000,000 | 741,605,000 | 732,605,000 | 722,605,000 |
Giá xe Toyota Land Cruiser 2018 | ||||
Phiên bản | Giá bán | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Land Cruiser VX | 3,650,000,000 | 4,165,030,000 | 4,083,030,000 | 4,073,030,000 |
Land Cruiser Prado | 2,262,000,000 | 2,589,650,000 | 2,535,410,000 | 2,525,410,000 |
Giá xe Toyota Hiace 2018 | ||||
Phiên bản | Giá bán | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Hiace máy dầu | 999,000,000 | 1,156,145,000 | 1,127,165,000 | 1,117,165,000 |
Hiace máy xăng | 1,131,000,000 | 1,305,965,000 | 1,274,345,000 | 1,264,345,000 |