Giá xe máy Honda thay đổi nhiều trong tháng 3 : các mẫu xe số Honda vẫn giữ mức giá khá bình ổn, ngoài các mẫu xe số như Wave RSX, Future Fi 2018 có giá bán cao hơn đề xuất, nhiều mẫu xe số giá rẻ vẫn được các Head bán thấp hơn giá đề xuất như Wave Alpha 110, Blade 110. Dòng xe côn tay Honda Winner 150 vẫn đang bán giá thấp hơn mức giá đề xuất từ 2-3 triệu đồng trong tháng 3 . Dưới đây là bảng giá chi tiết các mẫu xe Honda tháng 3 để bạn đọc tham khảo.
Tại các đại lý ủy quyền của Honda, đầu tháng 8, giá các mẫu xe ga có xu hướng giảm so với tháng trước là SH, SH Mode, Air Blade, Vision, Lead; các mẫu xe số giá ổn định. Cụ thể, các mẫu xe tay ga Vision 2018, Lead 2018, SH 2018, SH Mode 2018, Air Blade 2018 vẫn được bán với giá cao hơn giá đề xuất từ 2,5 triệu – 11 triệu đồng. Riêng xe ga PCX 2018 có giá bán ổn định.
Trong khi đó, các mẫu xe số Honda vẫn giữ mức giá khá bình ổn, ngoài các mẫu xe số như Wave RSX, Future Fi 2018 có giá bán cao hơn đề xuất, nhiều mẫu xe số giá rẻ vẫn được các Head bán thấp hơn giá đề xuất như Wave Alpha 110, Blade 110. Dòng xe côn tay Honda Winner 150 vẫn đang bán giá thấp hơn mức giá đề xuất từ 2-3 triệu đồng trong tháng 3 . Dưới đây là bảng giá xe Honda tháng 3 để bạn đọc tham khảo.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 3 |
||
Giá xe Vision 2018 tháng [kthang] |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy
|
Giá xe Vision 2018 bản thời trang (Màu Xanh, Vàng, Trắng, Đỏ, Hồng) | 29.900.000 | 35.800.000 |
Giá xe Vision 2018 bản thời trang (Màu Đỏ đậm) | 29.900.000 | 36.500.000 |
Giá xe Vision 2018 phiên bản cao cấp (Màu Đen mờ) | 30.490.000 | 37.000.000 |
Giá xe Air Blade 2018 tháng 8 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy
|
Giá xe Air Blade 2018 bản Cao cấpcó Smartkey (Màu Đen bạc, Bạc đen, Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen) | 40.090.000 | 48.700.000 |
Giá xe Air Blade 2018 bản Sơn từ tính có Smartkey (Màu Xám đen, Vàng đồng đen) | 41.490.000 | 49.700.000 |
Giá xe Air Blade 2018 bản Thể thao (Màu Bạc đen, Trắng đen, Xanh đen, Đỏ đen) | 37.990.000 | 46.500.000 |
Giá xe Air Blade 2018 bản kỷ niệm 10 năm có Smartkey (Màu đen mờ) | 39.990.000 | 51.500.000 |
Giá xe Lead 2018 tháng 8 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy
|
Giá xe Lead 2018 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) | 37.490.000 | 44.000.000 |
Giá xe Lead 2018 Smartkey (Màu Xanh lam, Vàng, Xanh lục, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà) | 39.290.000 | 46.000.000 |
Giá xe Lead 2018 Smartkey bản kỷ niệm 10 năm Màu Đen Mờ | 39.790.000 | 48.000.000 |
Giá xe SH Mode tháng 8 2018 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy
|
Giá xe SH Mode 2018 bản cá tính (Màu Trắng Xứ, Đỏ đậm và bạc mờ) | 52.490.000 | 70.800.000 |
Giá xe SH Mode 2018 bản thời trang (Màu Trắng Nâu, Vàng, Xanh Ngọc, Xanh Tím) | 51.490.000 | 66.000.000 |
Giá xe SH Mode 2018 bản thời trang Màu Đỏ Nâu | 51.490.000 | 67.000.000 |
Giá xe Honda PCX 2018 tháng 8 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy
|
Giá xe PCX 2018 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) | 70.490.000 | 80.000.000 |
Giá xe PCX 2018 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) | 56.490.000 | 64.500.000 |
Giá xe SH 2018 tháng 8 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy
|
Giá xe SH 125 phanh CBS | 67.990.000 | 80.500.000 |
Giá xe SH 125 phanh ABS | 75.990.000 | 89.000.000 |
Giá xe SH 150 phanh CBS | 81.990.000 | 101.500.000 |
Giá xe SH 150 phanh ABS | 89.990.000 | 108.000.000 |
Giá xe SH 300i 2018 phanh ABS (Màu Đỏ đen, Trắng đen) | 269.000.000 | 283.500.000 |
Giá xe SH 300i 2018 phanh ABS (Màu Đen Mờ) | 270.000.000 | 304.500.000 |
Bảng giá xe số Honda 2018 | ||
Giá xe Wave 2018 tháng 8 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy
|
Giá xe Wave Alpha 1102018 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen) | 17.790.000 | 20.300.000 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.490.000 | 24.000.000 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.490.000 | 25.000.000 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 | 27.000.000 |
Giá xe Blade 2018 tháng 8 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy
|
Giá xe Blade 110 2018 phanh cơ vành nan hoa | 18.800.000 | 19.000.000 |
Giá xe Blade 110 2018 phanh đĩa vành nan hoa | 19.800.000 | 20.800.000 |
Giá xe Blade 110 2018 Phanh đĩa vành đúc | 21.300.000 | 22.500.000 |
Giá xe Blade 2018 phiên bản giới hạn đặc biệt | 21.500.000 | 24.500.000 |
Giá xe Future 125 2018 tháng 8 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy
|
Giá xe Future Fi 2018 bản vành nan hoa | 30.190.000 | 36.000.000 |
Giá xe Future Fi 2018 bản vành đúc | 31.190.000 | 36.500.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda 2018 | ||
Giá xe Winner 150 tháng 8/2018 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy
|
Giá xe Winner 2018 bản thể thao (Màu Đỏ, Trắng, Xanh, Vàng) | 45.490.000 | 48.800.000 |
Giá xe Winner 2018 bản cao cấp (Màu Đen mờ) | 45.990.000 | 49.300.000 |
Giá xe MSX 2018 tháng 8 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy
|
Giá xe MSX 125 2018 (Màu Đỏ) | 49.990.000 | 66.400.000 |
Giá xe MSX 125 2018 (Màu Xanh, Vàng) | 49.990.000 | 66.000.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda 2018 | ||
Giá xe Rebel 300 2018 tháng 8 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy
|
Giá xe Rebel 300 Màu Đen | 125.000.000 | 151.500.000 |
Giá xe Rebel 300 Màu Đỏ | 125.000.000 | 151.000.000 |
Giá xe Rebel 300 Màu Bạc | 125.000.000 | 151.000.000 |
Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy. Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết